Durio zibethinus

Durio zibethinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Phân họ (subfamilia)Helicteroideae
Tông (tribus)Durioneae
Chi (genus)Durio
Loài (species)D. zibethinus
Danh pháp hai phần
Durio zibethinus
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Durio acuminatissimus Merr.
  • Durio stercoraceus Noronha nom. inval.

Durio zibethinus (được gọi là Sầu riêng Đông Nam Á) là loài thực vật thuộc chi Sầu riêng phổ biến nhất.

Thành phần dinh dưỡng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sầu riêng (Durio zibethinus)
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng615 kJ (147 kcal)
27.09 g
Chất xơ3.8 g
5.33 g
1.47 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng
%DV
Vitamin A44 IU
Thiamine (B1)
31%
0.374 mg
Riboflavin (B2)
15%
0.2 mg
Niacin (B3)
7%
1.074 mg
Acid pantothenic (B5)
5%
0.23 mg
Vitamin B6
19%
0.316 mg
Folate (B9)
9%
36 μg
Vitamin C
22%
19.7 mg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
0%
6 mg
Đồng
23%
0.207 mg
Sắt
2%
0.43 mg
Magiê
7%
30 mg
Mangan
14%
0.325 mg
Phốt pho
3%
39 mg
Kali
15%
436 mg
Natri
0%
2 mg
Kẽm
3%
0.28 mg
Thành phần khácLượng
Nước65g
Cholesterol0mg

Edible parts only, raw or frozen.
Refuse: 68% (Shell and seeds)
Source: USDA Nutrient database[2]
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[3] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “USDA National Nutrient Database”. U.S. Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2013.
  3. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil