Dysphania truncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Dysphania |
Loài (species) | D. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Dysphania truncata (Paul G.Wilson) Mosyakin & Clemants, 2008 |
Dysphania truncata là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Paul G.Wilson) Mosyakin & Clemants mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]