Dysschema eurocilia

Dysschema eurocilia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Dysschema
Loài (species)D. eurocilia
Danh pháp hai phần
Dysschema eurocilia
(Cramer, 1777)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena eurocilia Cramer, 1777
  • Pericopis anadema Druce, 1907
  • Dysschema anadema
  • Chetone aorsa Boisduval, 1870
  • Dysschema aorsa
  • Pericopis bivittata Walker, 1854
  • Dysschema bivittata
  • Pericopis daphne Druce, 1885
  • Dysschema daphne
  • Pericopis disjuncta Walker, 1856
  • Pericopis flavimedia Monte, 1933
  • Dysschema flavimedia
  • Pericopis fulgorata Butler, 1871
  • Dysschema fulgorata
  • Dysschema hypoxantha Hübner, 1818
  • Pericopis leonina Butler, 1872
  • Dysschema leonina
  • Sericaria leptoptera Perty, [1833]
  • Dysschema leptoptera
  • Pericopis molesta Hering, 1925
  • Pericopis nigrivenata Hering, 1925
  • Dysschema nigrivenata
  • Pericopis parviflava Hering, 1926
  • Dysschema parviflava
  • Pericopis postflava Hering, 1926
  • Dysschema postflava
  • Pericopis sibylla Butler, 1873
  • Pericopis unxia Druce, 1910
  • Dysschema unxia
  • Pericopis hodeva Druce, 1910
  • Dysschema hodeva
  • Pericopis heliconissa Strand, 1921
  • Dysschema heliconissa
  • Pericopis lucretia Butler, 1876
  • Dysschema lucretia
  • Pericopis eurocilia f. melaina Hering, 1925
  • Pericopis eurocilia f. obscurata Hering, 1925
  • Pericopis rhea Druce, 1910
  • Dysschema rhea
  • Pericopis irene f. splendidissima Hering, 1925
  • Dysschema irene
  • Pericopis staudingeri Druce, 1910
  • Phalaena zerbina Stoll, 1790
  • Pericopis melini Bryk, 1953
  • Dysschema hypoxantha melini

Dysschema eurocilia là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Bách nhọ nữ sinh và vượt thời không bộ pháp. Theo một thống kê có thể chính xác.
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Bạn được tìm hiểu một nền văn hóa khác và như mình nghĩ hiện tại là mình đang ở trong nền văn hóa đó luôn khi làm việc chung với những người nước ngoài này
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.