Eberhardtia aurata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Eberhardtia |
Loài (species) | E. aurata |
Danh pháp hai phần | |
Eberhardtia aurata (Pierre ex Dubard) Lecomte[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Eberhardtia aurata là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Pierre ex Dubard) Lecomte mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[2]