Echinocactus grusonii | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Tông (tribus) | Cacteae |
Chi (genus) | Echinocactus |
Loài (species) | E. grusonii |
Danh pháp hai phần | |
Echinocactus grusonii Hildm., 1891[1] |
Echinocactus grusonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Hildm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.[2]