Echinolaena inflexa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Echinolaena |
Loài (species) | E. inflexa |
Danh pháp hai phần | |
Echinolaena inflexa (Poir.) Chase |
Echinolaena inflexa là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Poir.) Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]