Ectoedemia heckfordi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Ectoedemia |
Loài (species) | E. heckfordi |
Danh pháp hai phần | |
Ectoedemia heckfordi van Nieukerken, A. & Z. Lastuvka, 2009 |
Ectoedemia heckfordi là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Devon in Đảo Anh, having been discovered năm 2004[1] at the National Trust's Hembury Woods[1] by amateur naturalist Bob Heckford, for whom it is named[1].
Sải cánh dài 4.8-6.2 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5. Có một lứa một năm.
The bright green[1] larvae feed on cây sồis, Quercus petraea và Quercus robur. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ[1]. In tháng 4 năm 2010, Heckford presented the type specimen to the Natural History Museum in London[1].