Nepticulidae

Nepticulidae
Stigmella alnetella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Tính đa dạng
Có khoảng 800 loài đã được miêu tả
Các phân họ và các chi
Danh pháp đồng nghĩa
Stigmellidae

Nepticulidae là một hô bướm đêm rất nhỏ phân bố rộng khắp toàn cầu. Chúng đặc trưng bởi eyecaps bao mắt (xem thêm Opostegidae, Bucculatricidae, Lyonetiidae). Pigmy moths hay midget moths, ít phổ biến hơn, bao gồm tất cả các loài bướm đang sống nhỏ nhất, với sản cánh có thể nhỏ khoảng 3 mm. Trong trường hợp của Pigmy Sorrel Mothchâu Âu[1], có sảnh cánh lớn hơn thường 3,5–10 mm. Cánh của bướm trưởng thành hẹp và có hình mác, đôi khi có vết màu kim loại, và với kiểu phát gân rất đơn giản so với hầu hết các loài bướm đêm khác.

Ấu trùnh thường cuộn lá làm tổ[2] but some species also mine seeds or bark of trees[3][4].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Enteucha acetosae”. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Nepticulidae”.
  3. ^ “Nepticulidae Images @ Insect Images”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “HOSTS”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015.[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Davis, D.R. (1999). The Monotrysian Heteroneura. Ch. 6, các trang 65–90 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, và Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Hoare, R.J.B. (2000). A new genus of primitive Nepticulidae (Lepidoptera) from miền đông Australia, with a revised diagnosis of nepticulid subfamilies. Zoological Journal of the Linnean Society, 128(3): 289–317.
  • Labandeira, C.C., Dilcher, D.L., Davis, D.R. và Wagner, D.L. 1994. Ninety-Seven Million Years of Angiosperm-Insect Association: Paleobiological Insights into the Meaning of Coevolution. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States of America, 91(25): 12278–12282. pdf
  • Puplesis, R., Diskus, A., Robinson, G.S. và Onore, G. (2002). A review và checklist of the Neotropical Nepticulidae (Lepidoptera). Bulletin of The Natural History Museum. Entomology Series, 71: 59–76.
  • Scoble, M.J. (1983). A revised cladistic classification of the Nepticulidae (Lepidoptera) with descriptions of new taxa mainly from South Africa. Monographs of the Transvaal Museum.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ