Elasmosauridae là một họ thằn lằn cổ rắn (Plesiosauria ). Chúng có cổ dài nhất trong các nhóm Plesiosauria và sinh tồn từ cuối kỷ Trias đến cuối kỷ Phấn trắng . Những bằng chứng mới [khi nào? ] cho thấy thức ăn của chúng chủ yếu bao gồm động vật giáp xác và động vật thân mềm .
Elasmosaurus platyurus trong Rocky Mountain Dinosaur Resource Center ở Woodland Park, Colorado
Các loài Elasmosauridae ở thời kỳ đầu (kỷ Trias ) có kích thước nhỏ, chỉ dài khoảng 3 m (9,8 ft). Vào cuối kỷ Phấn trắng , các loài Elasmosauridae lớn dài tới 14 m (46 ft), chẳng hạn như Elasmosaurus . Cổ của chúng dài nhất trong tất cả các nhóm Plesiosauria , khoảng từ 32 đến 76 (Albertonectes ) đốt sống cổ. Chúng có thể nặng tới vài tấn.
Họ Elasmosauridae được Cope dựng lên năm 1869, bao gồm một số chi neo quanh chi Elasmosaurus .
Họ Elasmosauridae
nghi vấn là Elasmosauridae
^ Patrick S. Druckenmiller and Anthony P. Russell (2006). “A new elasmosaurid plesiosaur (Reptilia: Sauropterygia) from the Lower Cretaceous Clearwater Formation, northeastern Alberta, Canada” (PDF) . Paludicola (Special Issue, in memory of Elizabeth "Betsy" Nicholls) . 5 (4): 184–199. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Peggy Vincent, Nathalie Bardet, Xabier Pereda Suberbiola, Baâdi Bouya, Mbarek Amaghzaz and Saïd Meslouh (2011). “Zarafasaura oceanis , a new elasmosaurid (Reptilia: Sauropterygia) from the Maastrichtian Phosphates of Morocco and the palaeobiogeography of latest Cretaceous plesiosaurs” . Gondwana Research . 19 (4): 1062–1073. doi :10.1016/j.gr.2010.10.005 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ F. Robin O'Keefe and Hallie P. Street (2009). “Osteology Of The Cryptoclidoid Plesiosaur Tatenectes laramiensis , With Comments On The Taxonomic Status Of The Cimoliasauridae” (PDF) . Journal of Vertebrate Paleontology . 29 (1): 48–57. doi :10.1671/039.029.0118 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Benjamin P. Kear (2005). “A new elasmosaurid plesiosaur from the Lower Cretaceous of Queensland, Australia” . Journal of Vertebrate Paleontology . 25 (4): 792–805. doi :10.1671/0272-4634(2005)025[0792:ANEPFT]2.0.CO;2 . Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )