Elytraria carolinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nelsonioideae |
Chi (genus) | Elytraria |
Loài (species) | E. caroliniensis |
Danh pháp hai phần | |
Elytraria caroliniensis (J.F.Gmel.) Pers., 1805 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Elytraria caroliniensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Johann Friedrich Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1791 dưới danh pháp Tubiflora caroliniensis.[2]
Năm 1803 André Michaux mô tả chi Elytraria với loài điển hình Elytraria virgata,[3] dù ông vẫn dẫn chiếu nó tới T. caroliniensis.[3]
Năm 1805 Christiaan Hendrik Persoon đồng nhất E. virgata với T. caroliniensis và chuyển nó sang chi Elytraria.[4][5]
Ghi chú của IPNI[6] cho rằng Elytraria caroliniensis gián tiếp dựa theo Anonymos caroliniensis Walt., 1788 (nom. inval.).[7] Năm 1897 Gustav Lindau tạo ra tổ hợp tên gọi Elytraria carolinensis dựa theo A. caroliniensis,[8]
Đông nam Hoa Kỳ, tại các bang Florida, Georgia, South Carolina.[1]