Elytraria macrophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nelsonioideae |
Chi (genus) | Elytraria |
Loài (species) | E. macrophylla |
Danh pháp hai phần | |
Elytraria macrophylla Leonard |
Elytraria macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1][2]
Loài bản địa đông bắc Mexico.[3]