Elytraria marginata

Elytraria marginata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Phân họ (subfamilia)Nelsonioideae
Chi (genus)Elytraria
Loài (species)E. marginata
Danh pháp hai phần
Elytraria marginata
Vahl, 1804
Danh pháp đồng nghĩa
Tubiflora paucisquamosa De Wild. & T.Durand, 1899

Elytraria marginata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Martin Henrichsen Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1804.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miền tây nhiệt đới châu Phi tới Somali, Uganda và Angola. Du nhập vào Malaysia.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Vahl M. H., 1804. Elytraria marginata. Enumeratio Plantarum.... Quyển 1, trang 108.
  2. ^ The Plant List (2010). Elytraria marginata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Elytraria marginata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 08-12-2020.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa
HCTVPG #11 - Làm thế nào để hài hước một cách thông minh
HCTVPG #11 - Làm thế nào để hài hước một cách thông minh
Thật kỳ lạ khi một số nhà sư phát triển khiếu hài trong một điều kiện kỷ luật khắc nghiệt, thiếu thốn Internet và meme
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng