Engina

Engina
Engina mendicaria
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Liên họ: Buccinoidea
Họ: Pisaniidae
Chi: Engina
Gray, 1839
Loài điển hình
Engina zonata Gray, 1839

Engina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Pisaniidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Engina gồm có:

Engina pyrostoma

The Indo- Pacific Molluscan Database also includes the following names in current use [16]

Engina menkeana
Taxon inquirendum
Nomen dubium
  • Engina leucozonia A. H. Verrill, 1950
Species brought into synonymy
  • Engina angulata G. B. Sowerby III, 1888: synonym of Peristernia angulata (G. B. Sowerby III, 1888)
  • Engina bicolor (Cantraine, 1835): synonym of Enginella leucozona (Philippi, 1844)
  • Engina contracta (Reeve, 1846): synonym of Clivipollia contracta (Reeve, 1846)
  • Engina costata Pease, 1860: synonym of Clivipollia costata (Pease, 1860) (original combination)
  • Engina demanorum De Jong & Coomans, 1988: synonym of Engina demani De Jong & Coomans, 1988 (unjustified emendation)
  • Engina dicksoni Petuch, 2013: synonym of Engina itzamnai (Watters, 2009)
  • Engina fragaria (W. Wood, 1828): synonym of Clivipollia fragaria (W. Wood, 1828)
  • Engina gannita Hedley, 1914: synonym of Clivipollia contracta (Reeve, 1846)
  • Engina gibbosa Garrett, 1872: synonym of Clivipollia recurva (Reeve, 1846)
  • Engina histrio (Reeve, 1846):[17] synonym of Engina alveolata (Kiener, 1836)
  • Engina incarnata (Deshayes, 1834):[18] synonym of Pollia incarnata (Deshayes, 1830)
  • Engina janowskyi Coltro, 2005:[19] synonym of Engina demani De Jong & Coomans, 1988
  • Engina jugosa (C. B. Adams, 1852): synonym of Hesperisternia jugosa (C. B. Adams, 1852)
  • Engina leucozona (Philippi, 1843):[20] synonym of Enginella leucozona (Philippi, 1843)
  • Engina mactanensis Cernohorsky, 1985: synonym of Engina spica Melvill & Standen, 1895
  • Engina monilifera Pease, 1860: synonym of Morula echinata (Reeve, 1846)
  • Engina nodicostata Pease, 1868: synonym of Morula nodicostata (Pease, 1868)
  • Engina nodulosa Pease, 1869: synonym of Orania nodulosa (Pease, 1869)
  • Engina papuensis (Tapparone Canefri, 1879): synonym of Clivipollia pulchra (Reeve, 1846)
  • Engina parva Pease, 1868: synonym of Morula cernohorskyi Houart & Tröndle, 1997
  • Engina paulucciae (Tapparone Canefri, 1879): synonym of Clivipollia incarnata (Deshayes, 1834)
  • Engina perlata (Küster, 1858): synonym of Engina natalensis Melvill, 1895
  • Engina purpureocincta Preston, 1909: synonym of Oppomorus purpureocinctus (Preston, 1909)
  • Engina rawsoni (Melvill, 1897): synonym of Pollia rawsoni (Melvill, 1897)
  • Engina reevei Tryon, 1923:[21] synonym of Engina alveolata (Kiener, 1836)
  • Engina schrammi Crosse, 1863: synonym of Muricopsis schrammi (Crosse, 1863)
  • Engina slootsi De Jong & Coomans, 1988: synonym of Morula biconica (Blainville, 1832)
  • Engina striata Pease, 1868: synonym of Morula striata (Pease, 1868)
  • Engina variabilis Pease, 1868: synonym of Morula variabilis (Pease, 1868)
  • Engina willemsae De Jong & Coomans, 1988: synonym of Ameranna willemsae (De Jong & Coomans, 1988)
  • Engina xantholeuca G. B. Sowerby III, 1882: synonym of Morula dichrous (Tapparone Canefri, 1880)
  • Engina zatricium Melvill, 1893: synonym of Engina bonasia (Martens, 1880)
  • Engina zonata Reeve:[22] synonym of Engina turbinella (Kiener, 1836)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Engina Gray, 1839. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  2. ^ Engina alveolata (Kiener, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  3. ^ Engina bonasia Martens, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  4. ^ Engina chinoi Fraussen, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  5. ^ Engina corinnae Crovo, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  6. ^ Engina egregia (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  7. ^ Engina ignicula Fraussen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  8. ^ Engina lineata Tomlin. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  9. ^ Engina mendicaria (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  10. ^ Engina mundula Melvill & Standen. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  11. ^ Engina pulchra . World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  12. ^ GBIF : Engina trifasciata
  13. ^ Engina turbinella (Kiener, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  14. ^ Engina zea Melvill, 1893. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  15. ^ Engina zepa (Duclos, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  16. ^ OBIS : Engina
  17. ^ Engina histrio (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  18. ^ Engina incarnata (Deshayes, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  19. ^ Engina janowskyi Coltro, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  20. ^ Engina leucozona (Philippi, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  21. ^ Engina reevei Tryon, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.
  22. ^ Engina zonata Reeve. World Register of Marine Species, truy cập 17 April 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fraussen K. & Chino M. (2011) Notes about Engina J.E. Gray, 1839 (Gastropoda: Buccinidae) with description of three new species from the West Pacific. Visaya 3(3): 63-75



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Nạp tốt, buff crit rate ngon ,đi đc nhiều team, ko kén đội hình, dễ build, dễ chơi. Nhưng tại sao rất ít ng chơi dùng Rosaria, pick rate la hoàn từ 3.0 trở xuống mãi ko quá 10%?
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Review Red Dead Redemption 2 : Gã Cao Bồi Hết Thời Và Hành Trình Đi Tìm Bản Ngã
Red Dead Redemption 2 là một tựa game phiêu lưu hành động năm 2018 do Rockstar Games phát triển và phát hành
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân