Epeolus carioca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Nomadinae |
Tông (tribus) | Epeolini |
Chi (genus) | Epeolus |
Loài (species) | E. carioca |
Danh pháp hai phần | |
Epeolus carioca (Moure, 1954) |
Epeolus carioca là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Moure mô tả khoa học năm 1954.[1]