Epiblastus

Epiblastus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Podochileae
Phân tông (subtribus)Eriinae
Liên minh (alliance)Ceratostylis
Chi (genus)Epiblastus
Schltr.

Epiblastus là một chi lan gồm 33 loài phân bố từ New Guinea đến Philippines.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Epiblastus accretus J.J.Sm., Bot. Jahrb. Syst. 66: 176 (1934).
  2. Epiblastus acuminatus Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 239 (1911).
  3. Epiblastus angustifolius Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 16: 215 (1919).
  4. Epiblastus auriculatus Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 241 (1912).
  5. Epiblastus basalis Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 236 (1911).
  6. Epiblastus buruensis J.J.Sm., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 9: 460 (1928).
  7. Epiblastus chimbuensis P.Royen, Alp. Fl. New Guinea 2: 492 (1979).
  8. Epiblastus cuneatus J.J.Sm., Bull. Dép. Agric. Indes Néerl. 19: 22 (1908).
  9. Epiblastus kerigomnensis P.Royen, Alp. Fl. New Guinea 2: 490 (1979).
  10. Epiblastus lancipetalus Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 237 (1911).
  11. Epiblastus masarangicus (Kraenzl.) Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. 9: 287 (1911).
  12. Epiblastus merrillii L.O.Williams, Philipp. J. Sci. 71: 113 (1940).
  13. Epiblastus montihageni P.Royen, Alp. Fl. New Guinea 2: 496 (1979).
  14. Epiblastus neohibernicus Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 239 (1911).
  15. Epiblastus ornithidioides Schltr., Fl. Schutzgeb. Südsee, Nachtr.: 137 (1905).
  16. Epiblastus pteroglotta Gilli, Ann. Naturhist. Mus. Wien, B 84: 32 (1980 publ. 1983).
  17. Epiblastus pulchellus Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 240 (1911).
  18. Epiblastus pullei J.J.Sm., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, II, 13: 57 (1914).
  19. Epiblastus schultzei Schltr., Bot. Jahrb. Syst. 58: 69 (1922).
  20. Epiblastus sciadanthus (F.Muell.) Schltr., Fl. Schutzgeb. Südsee, Nachtr.: 137 (1905).
  21. Epiblastus torricellensis Schltr., Repert. Spec. Nov. Regni Veg. Beih. 1: 238 (1911).
  22. Epiblastus tuberculatus R.S.Rogers, Trans. & Proc. Roy. Soc. South Australia 49: 256 (1925).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Tổng quan về sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương