Epinotia cruciana

Epinotia cruciana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Epinotia
Loài (species)E. cruciana
Danh pháp hai phần
Epinotia cruciana
(Linnaeus, 1761)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena cruciana Linnaeus, 1761
  • Epinotia augustana (Hübner, 1811-13)
  • Epinotia direptana (Walker, 1863)
  • Epinotia vilisana (Walker, 1863)
  • Epinotia cockleana (Kearfott, 1904)
  • Epinotia alaskae Heinrich, 1923
  • Epinotia lepida Heinrich, 1924

Epinotia cruciana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu to Nhật BảnBắc Mỹ.

Sải cánh dài 12–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến đầu tháng 8. Ấu trùng ăn nhiều loại cây liễu khác nhau, chủ yếu là Salix repens, chúng cuộn lá cây này và ăn bên trong.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Epinotia cruciana tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Trước tiên ta sẽ làm quen với phản ứng, khi ấn lôi + thảo sẽ tạo ra phản ứng và đưa quái vài trạng thái sinh trưởng
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Những bài học kinh doanh rút ra từ Itaewon Class
Đối với mình, điểm đặc sắc nhất phim chính là cuộc chiến kinh doanh giữa quán nhậu nhỏ bé DanBam và doanh nghiệp lớn đầy quyền lực Jangga