Epipactis atrorubens |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Chi (genus) | Epipactis |
---|
Loài (species) | E. atrorubens |
---|
|
Epipactis atrorubens (Hoffm.) Besser, 1809 |
|
- Serapias latifolia atrorubens Hoffm.
- Serapias atrorubens (Hoffm.) Bernh.
- Epipactis latifolia var. atrorubens (Hoffm.) Wallr.
- Helleborine atrorubens (Hoffm.) Druce
- Epipactis atropurpurea Raf.
- Epipactis media Fr.
- Epipactis macropodia Peterm.
- Epipactis viridans (Crantz) Beck
- Limodorum rubiginosum (Crantz) Kuntze
- Helleborine media (Fr.) Druce
- Amesia atropurpurea (Raf.) A.Nelson & J.F.Macbr.
- Helleborine rubiginosa (Crantz) Samp.
- Helleborine viridans (Crantz) Samp.
- Amesia rubiginosa (Crantz) Mousley
- Epipactis cruenta Bertero ex Vignolo
- Epipactis subclausa Robatsch
- Epipactis thessala B.Baumann & H.Baumann
- Epipactis danubialis Robatsch & Rydlo
- Epipactis spiridonovii Devillers-Tersch. & Devillers
|
Epipactis atrorubens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Hoffm.) Besser mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[2]