Mùa giải | 2007–08 |
---|---|
Vô địch | PSV (danh hiệu thứ 21) |
Thăng hạng | De Graafschap VVV-Venlo |
Xuống hạng | Excelsior VVV-Venlo |
Champions League | PSV FC Twente |
Cúp UEFA | Feyenoord Ajax SC Heerenveen NEC |
Cúp Intertoto | NAC Breda |
Vua phá lưới | Klaas-Jan Huntelaar (Ajax, 33) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | SC Heerenveen 9–0 Heracles Almelo (2007-10–07) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | De Graafschap 1-8 Ajax (2007–08-19) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | SC Heerenveen 9–0 Heracles Almelo (2007-10–07) De Graafschap 1-8 Ajax (2007–08-19) |
Số khán giả trung bình | 19.090/trận |
← 2006–07 2008–09 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2007–08 là mùa giải thứ 52 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan, giải bóng đá cao nhất ở Hà Lan. Mùa giải khởi tranh vào tháng 8 năm 2007 và kết thúc vào 18 tháng 5 năm 2008, với việc đương kim vô địch PSV bảo vệ thành công danh hiệu khi có 72 điểm.
Các đội bóng sau lên chơi tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan đầu mùa giải:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV (C) | 34 | 21 | 9 | 4 | 65 | 24 | +41 | 72 | Vòng bảng UEFA Champions League 2008–09 |
2 | Ajax | 34 | 20 | 9 | 5 | 94 | 45 | +49 | 69 | UEFA Champions League 2008–09 Vòng loại thứ ba playoff |
3 | NAC Breda | 34 | 19 | 6 | 9 | 48 | 40 | +8 | 63 | |
4 | Twente | 34 | 17 | 11 | 6 | 52 | 32 | +20 | 62 | |
5 | Heerenveen | 34 | 18 | 6 | 10 | 88 | 48 | +40 | 60 | |
6 | Feyenoord | 34 | 18 | 6 | 10 | 64 | 41 | +23 | 60 | 2008–09 Cúp UEFA Vòng Một |
7 | Groningen | 34 | 15 | 6 | 13 | 53 | 54 | −1 | 51 | Cúp UEFA 2008–09 Vòng Một playoff |
8 | NEC | 34 | 14 | 7 | 13 | 49 | 50 | −1 | 49 | |
9 | Roda JC | 34 | 12 | 11 | 11 | 55 | 55 | 0 | 47 | |
10 | Utrecht | 34 | 13 | 7 | 14 | 59 | 55 | +4 | 46 | |
11 | AZ | 34 | 11 | 10 | 13 | 48 | 53 | −5 | 43 | |
12 | Vitesse Arnhem | 34 | 12 | 7 | 15 | 46 | 55 | −9 | 43 | |
13 | Sparta Rotterdam | 34 | 9 | 7 | 18 | 52 | 76 | −24 | 34 | |
14 | Heracles | 34 | 8 | 8 | 18 | 34 | 64 | −30 | 32 | |
15 | Willem II | 34 | 8 | 7 | 19 | 40 | 49 | −9 | 31 | |
16 | De Graafschap | 34 | 7 | 9 | 18 | 33 | 64 | −31 | 30 | Play-off xuống hạng |
17 | VVV-Venlo (R) | 34 | 7 | 8 | 19 | 44 | 76 | −32 | 29 | |
18 | Excelsior (R) | 34 | 7 | 6 | 21 | 32 | 75 | −43 | 27 | Xuống chơi tạiGiải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan |
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2007–08 |
---|
PSV 21st Title |
AJX | AZ | EXC | FEY | GRA | GRO | HEE | HER | NAC | NEC | PSV | RJC | SPA | TWE | UTR | VIT | VVV | WIL | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | 6-1 | 4–0 | 3–0 | 4-1 | 2-2 | 4-1 | 5-1 | 1-3 | 0–0 | 0-2 | 4-2 | 6-2 | 2-2 | 2–0 | 4-1 | 6-1 | 4-1 | AJX | |
AZ | 2-3 | 3–0 | 0-1 | 0–0 | 2-2 | 0-1 | 1–0 | 1-2 | 4–0 | 0-2 | 1-1 | 1–0 | 0–0 | 2-1 | 2-1 | 4–0 | 2–0 | AZ | |
Excelsior | 2-1 | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 1-3 | 2-5 | 1-1 | 0-3 | 2–0 | 1-4 | 1-2 | 4-3 | 0-2 | 0-2 | 1-2 | 2-1 | 0–0 | EXC | |
Feyenoord | 2-2 | 2-2 | 1–0 | 2–0 | 1-1 | 2–0 | 6–0 | 5–0 | 1-3 | 0-1 | 3–0 | 2–0 | 3-1 | 3-1 | 1–0 | 4-1 | 2–0 | FEY | |
De Graafschap | 1-8 | 1-2 | 1-1 | 1-3 | 1-1 | 0-3 | 0–0 | 0-1 | 1-1 | 0-1 | 2-1 | 4–0 | 0–0 | 1-1 | 0-3 | 3-2 | 1-2 | GRA | |
FC Groningen | 1-2[1] | 2-1 | 3-2 | 3-2 | 0-2 | 0-1 | 1-2 | 1-2 | 5-1 | 2-1 | 1-1 | 1–0 | 1–0 | 0-2 | 0–0 | 1–0 | 1–0 | GRO | |
Heerenveen | 2-4 | 4–0 | 5–0 | 1-1 | 2-3 | 4-2 | 9–0 | 3–0 | 2-3 | 2-1 | 4-3 | 3-3 | 1-2 | 2-3 | 7–0 | 5-1 | 0–0 | HEE | |
Heracles Almelo | 0-1 | 2-1 | 2–0 | 3-3 | 2–0 | 1-2 | 2-2 | 0-1 | 0-2 | 0-2 | 0–0 | 2–0 | 0-3 | 2-1 | 2-2 | 0–0 | 1–0 | HER | |
NAC Breda | 2-3 | 2-3 | 2–0 | 3-1 | 1–0 | 0-3 | 1-5 | 4-1 | 1-3 | 1-1 | 0–0 | 3–0 | 1–0 | 1–0 | 1-2 | 0–0 | 1–0 | NAC | |
NEC | 1-1 | 5-2 | 0-1 | 0-2 | 3-1 | 5-1 | 0-1 | 3–0 | 0-1 | 0–0 | 1-1 | 4-2 | 2-2 | 2–0 | 1–0 | 2-2 | 1–0 | NEC | |
PSV | 0–0 | 1-1 | 2-1 | 4–0 | 4-1 | 3–0 | 1-1 | 2–0 | 2–0 | 5–0 | 2-4 | 3-1 | 1-1 | 4-1 | 1–0 | 3-1 | 3–0 | PSV | |
Roda JC | 2-1 | 1-1 | 3-3 | 1-3 | 1–0 | 5-1 | 1–0 | 2-1 | 0-2 | 0-2 | 1-1 | 2-3 | 3-1 | 1-1 | 3-2 | 4-1 | 1-1 | RJC | |
Sparta Rotterdam | 2-2 | 2-2 | 0-1 | 3-2 | 6-1 | 1-3 | 4-2 | 1-1 | 0-1 | 1–0 | 1-4 | 4-1 | 1-1 | 2-1 | 1-2 | 2–0 | 2-2 | SPA | |
FC Twente | 2-1 | 2-1 | 1–0 | 2–0 | 2–0 | 3-1 | 1–0 | 2-1 | 1-1 | 3–0 | 0–0 | 0-1 | 1-2 | 2-2 | 4-3 | 1-1 | 2–0 | TWE | |
FC Utrecht | 0-1 | 2-2 | 4-1 | 0-3 | 2-2 | 1–0 | 2-2 | 3-1 | 0-1 | 3-2 | 3-1 | 3-1 | 7-1 | 0-1 | 2-4 | 1-4 | 2–0 | UTR | |
Vitesse Arnhem | 2-2 | 1–0 | 3–0 | 0-1 | 0-2 | 2-1 | 0-1 | 2–0 | 3-3 | 1–0 | 0-1 | 1-1 | 3–0 | 2-2 | 2-2 | 1-3 | 1–0 | VIT | |
VVV-Venlo | 2-2 | 2-3 | 3-1 | 0–0 | 3–0 | 2-5 | 0-4 | 0-5 | 1-3 | 1-2 | 1-1 | 3-5 | 2–0 | 0-2 | 1-2 | 2–0 | 1-1 | VVV | |
Willem II | 2-3 | 3–0 | 6–0 | 3-1 | 1-2 | 1-2 | 2-3 | 2-1 | 0–0 | 3–0 | 0-1 | 1–0 | 2-2 | 1-3 | 1-4 | 4–0 | 1-2 | WIL | |
AJX | AZ | EXC | FEY | GRA | GRO | HEE | HER | NAC | NEC | PSV | RJC | SPA | TWE | UTR | VIT | VVV | WIL |
Số bàn thắng | Cầu thủ | Đội bóng |
---|---|---|
Klaas-Jan Huntelaar | Ajax | |
Blaise Nkufo | FC Twente | |
Luis Suárez | Ajax | |
Robin Nelisse | FC Utrecht | |
Marcus Berg | FC Groningen | |
Michael Bradley | SC Heerenveen | |
Kenneth Perez | Ajax/PSV | |
Danny Koevermans | PSV | |
Miralem Sulejmani | SC Heerenveen |
Last updated: 20 tháng 4 năm 2008
Nguồn: Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan official website
Cho một suất Champions League
Trận A và B | Trận G | |||||||||||
5 | SC Heerenveen | 1 | 1 | 2 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Ajax | 2 | 3 | 5 | ||||||||
2 | Ajax | 1 | 0 | 1 | ||||||||
4 | FC Twente | 2 | 0 | 2 | ||||||||
4 | FC Twente | 3 | 5 | 8 | ||||||||
3 | NAC Breda | 0 | 1 | 1 |
For one Cúp UEFA playoff ticket
Trận C và D | Trận I | |||||||||||
10 | FC Utrecht | 2 | 1 | 3 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | FC Groningen | 2 | 3 | 5 | ||||||||
7 | FC Groningen | 0 | 1 | 1 | ||||||||
8 | NEC | 1 | 3 | 4 | ||||||||
9 | Roda JC | 0 | 0 | 0 | ||||||||
8 | NEC | 1 | 2 | 3 |
cho một suất Cúp UEFA
Trận H và I | Trận J | |||||||||||
5 | SC Heerenveen | 2 | 2 | 4 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | NAC Breda | 0 | 2 | 2 | ||||||||
3 | NAC Breda | 0 | 0 | 0 | ||||||||
8 | NEC | 6 | 1 | 7 | ||||||||
7 | FC Groningen | 0 | 1 | 1 | ||||||||
8 | NEC | 1 | 3 | 4 |
Đội thắng cuộc trận G, FC Twente, lọt vào UEFA Champions League 2008–09. Đội thua cuộc trận G, Ajax, lọt vào Cúp UEFA 2008–09. Đội thua cuộc trận A và B, SC Heerenveen và NAC Breda, gặp nhau ở trận H. Đội thắng cuộc, SC Heerenveen, lọt vào Cúp UEFA. Đội thua trận H, NAC Breda, gặp NEC, đội thắng của playoff gồm FC Groningen, NEC, Roda JC và FC Utrecht. NEC giành chiến thắng, trận J, và đoạt tấm vé Cúp UEFA cuối cùng, trong khi đội thua cuộc, NAC Breda, lọt vào Cúp Intertoto.
Đội bóng | Giải đấu |
---|---|
FC Twente | Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2008–09 |
Ajax | Cúp UEFA 2008–09 |
SC Heerenveen | Cúp UEFA 2008–09 |
NEC | Cúp UEFA 2008–09 |
NAC Breda | Cúp Intertoto 2008 |
Đội bóng #1 | Tổng tỉ số | Đội bóng #2 | Trận 1 | Trận 2 |
---|---|---|---|---|
Go Ahead Eagles | 1–4 | ADO Den Haag | 1–1 | 0–3 |
TOP Oss | 2–5 | Helmond Sport | 2–2 | 0–3 |
Đội bóng #1 | Pts | Đội bóng #2 | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 |
---|---|---|---|---|---|
ADO Den Haag | 6–3 | VVV-Venlo | 1–0 | 0–1 | 2–0 |
MVV | 3–6 | RKC Waalwijk | 1–0 | 0–2 | 0–4 |
FC Zwolle | 6–3 | FC Den Bosch | 0–1 | 2–1 | 1–0 |
Helmond Sport | 0–6 | De Graafschap | 2–3 | 1–3 | Not played |
Đội bóng #1 | Series Win | Đội bóng #2 | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 |
---|---|---|---|---|---|
ADO Den Haag | 5–2 | RKC Waalwijk | 1–1 | 2–2 | 2–1 |
FC Zwolle | 1–4 | De Graafschap | 1–3 | 0–0 | Not played |
Các đội thắng trận G và H sẽ thi đấu ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2008–09.
Cập nhật gần đây nhất vào 20 tháng 4 năm 2008.
Đội bóng | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Ajax | Amsterdam ArenA | 51.628 |
Feyenoord | Sân vận động Feijenoord | 51.137 |
PSV | Sân vận động Philips | 35.119 |
Vitesse | Gelredome | 26.600 |
Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26.000 |
Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 24.426 |
Groningen | Euroborg | 19.814 |
Roda JC | Sân vận động Parkstad Limburg | 19.979 |
AZ | Sân vận động DSB | 17.023 |
NAC | Sân vận động Rat Verlegh | 17.064 |
Willem II | Sân vận động Willem II | 14.637 |
Twente | Sân vận động Arke | 13.740[2] |
NEC | Sân vận động Goffert | 12.470 |
Sparta | Sparta Stadion Het Kasteel | 11.026 |
De Graafschap | De Vijverberg | 12.600 |
Heracles | Sân vận động Polman | 8.500 |
VVV-Venlo | De Koel | 5.998 |
Excelsior | Sân vận động Woudestein | 3.527 |
Đội bóng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ajax | Adidas | ABN Amro | |
AZ | Quick | DSB Bank | |
Excelsior | Masita | DSW | |
Feyenoord | Kappa | Fortis | |
De Graafschap | kwd | Centric | |
FC Groningen | Umbro | Noord Lease | |
SC Heerenveen | Umbro | Univé | |
Heracles Almelo | Ben Barton | Koninklijke Ten Cate | |
NAC Breda | Umbro | Sunweb | |
NEC | Nike | Jiba | |
PSV | Nike | Philips | |
Roda JC | Umbro | Aevitae | |
Sparta Rotterdam | Kelme | Graydon | |
FC Twente | Umbro | Arke | |
FC Utrecht | Puma | Phanos | |
Vitesse | Legea | AFAB | |
VVV Venlo | Erima | Seacon Logistics | |
Willem II | Masita | Interpolis |
Bản mẫu:Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2007–08 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2007–08