Mùa giải | 2019-20 |
---|---|
Thời gian | 2 tháng 8 năm 2019 – 12 tháng 3 năm 2020 (Các trận đấu còn lại bị hủy) |
Vô địch | không được trao |
Xuống hạng | không có đội xuống hạng |
Champions League | Ajax AZ |
Europa League | Feyenoord PSV Eindhoven Willem II |
Số trận đấu | 232 |
Số bàn thắng | 715 (3,08 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Steven Berghuis Cyriel Dessers (mỗi cầu thủ 15 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Utrecht 6–0 Fortuna Sittard (3 tháng 11 năm 2019) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Heracles Almelo 0–4 Heerenveen (4 tháng 8 năm 2019) PEC Zwolle 0–4 PSV Eindhoven (29 tháng 9 năm 2019) VVV-Venlo 0–4 Vitesse (19 tháng 10 năm 2019) PSV Eindhoven 0–4 AZ (27 tháng 10 năm 2019) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | PEC Zwolle 6–2 RKC Waalwijk (15 tháng 9 năm 2019) |
Chuỗi thắng dài nhất | 8 trận Ajax |
Chuỗi bất bại dài nhất | 15 trận Ajax |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận RKC Waalwijk |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận RKC Waalwijk |
Trận có nhiều khán giả nhất | 54.022 Ajax 0–2 Willem II (6 tháng 12 năm 2019) |
Trận có ít khán giả nhất | 4.689 RKC Waalwijk 2–0 Heracles Almelo (2 tháng 11 năm 2019) |
Tổng số khán giả | 4.229.375 |
Số khán giả trung bình | 18.230 |
← 2018–19 2020–21 → |
Eredivisie 2019-20 là mùa giải thứ 64 của giải đấu bóng đá Hà Lan Eredivisie kể từ khi được thành lập vào năm 1955. Mùa giải bắt đầu vào ngày 2 tháng 8 năm 2019 và đã bị gián đoạn vào ngày 12 tháng 3 năm 2020 do đại dịch COVID-19 ở Hà Lan. Mùa giải bị huỷ bỏ vào ngày 24 tháng 4 năm 2020.[1][2] và kết quả bị huỷ vào ngày hôm sau.[3] Ajax là đương kim vô địch.
Vào ngày 12 tháng 3 năm 2020, tất cả các giải đấu bóng đá đã bị hoãn cho đến ngày 31 tháng 3 vì chính phủ Hà Lan cấm các sự kiện do đại dịch COVID-19 ở Hà Lan.[1] Vào ngày 15 tháng 3, thời gian được kéo dài cho đến ngày 6 tháng 4.[4] Do quyết định của chính phủ Hà Lan là cấm tất cả các cuộc tụ họp và sự kiện cho đến ngày 1 tháng 6 năm 2020, thời gian còn được kéo dài hơn nữa.[5]
Vào ngày 2 tháng 4, một vài câu lạc bộ bao gồm Ajax, AZ và PSV cho biết họ không sẵn sàng chơi phần còn lại của mùa giải.[6]
Chính phủ Hà Lan thông báo vào ngày 21 tháng 4 rằng tất cả các sự kiện dự định được cho phép, sẽ vẫn bị cấm cho đến ít nhất là ngày 1 tháng 9 năm 2020. Do đó, KNVB thông báo vào cùng ngày ý định ngừng tất cả các giải đấu bị hoãn còn lại. Quyết định cuối cùng sẽ được đưa ra sau khi tham khảo ý kiến với UEFA và thảo luận về hậu quả với các câu lạc bộ liên quan.[7]
Vào ngày 24 tháng 4 năm 2020, KNVB đưa ra quyết định cuối cùng:[2]
Tổng cộng có 18 đội bóng tham dự giải đấu.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Cars Jeans | 15.000 |
Ajax | Amsterdam | Sân vận động Johan Cruyff | 54.990 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17.023 |
Emmen | Emmen | Sân vận động De Oude Meerdijk | 8.600 |
Feyenoord | Rotterdam | Sân vận động De Kuip | 52.000 |
Fortuna Sittard | Sittard | Sân vận động Fortuna Sittard | 10.300 |
Groningen | Groningen | Sân vận động Noordlease | 22.550 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 27.224 |
Heracles Almelo | Almelo | Sân vận động Polman | 12.080 |
PEC Zwolle | Zwolle | Sân vận động MAC³PARK | 14.000 |
PSV Eindhoven | Eindhoven | Sân vận động Philips | 36.500 |
RKC Waalwijk | Waalwijk | Sân vận động Mandemakers | 7.500 |
Sparta Rotterdam | Rotterdam | Sân vận động Het Kasteel | 11.000 |
Twente | Enschede | Sân vận động De Grolsch Veste | 30.205 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23.750 |
Vitesse | Arnhem | Sân vận động GelreDome | 21.248 |
VVV-Venlo | Venlo | Sân vận động Seacon – De Koel | 8.000 |
Willem II | Tilburg | Sân vận động Koning Willem II | 14.500 |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Đội | Huấn luyện viên đi | Lý do rời đi | Ngày rời đi | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay thế bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Feyenoord | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2019[8] | Trước mùa giải | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[9] |
AZ | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[10] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[10] | ||
Utrecht | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[11] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[12] | ||
Twente | ![]() |
Bị sa thải | 1 tháng 7 năm 2019[13] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[14] | |
PEC Zwolle | ![]() |
Ký hợp đồng với Feyenoord | 1 tháng 7 năm 2019[15] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[16] | |
Fortuna Sittard | ![]() |
Hai bên đồng thuận | 1 tháng 7 năm 2019[17] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[18] | |
VVV-Venlo | ![]() |
Ký hợp đồng với Al Wahda | 9 tháng 6 năm 2019[19] | ![]() |
1 tháng 7 năm 2019[20] | |
Feyenoord | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 10 năm 2019[21] | Thứ 12 | ![]() |
30 tháng 10 năm 2019[22] |
VVV-Venlo | ![]() |
Bị sa thải | 11 tháng 11 năm 2019[23] | Thứ 17 | ![]() |
15 tháng 11 năm 2019[24] |
Vitesse | ![]() |
Từ chức | 29 tháng 11 năm 2019[25] | Thứ 6 | ![]() |
3 tháng 12 năm 2019[26] |
ADO Den Haag | ![]() |
Từ chức | 2 tháng 12 năm 2019[27] | Thứ 17 | ![]() |
2 tháng 12 năm 2019[27] |
PSV Eindhoven | ![]() |
Bị sa thải | 16 tháng 12 năm 2019[28] | Thứ 4 | ![]() |
16 tháng 12 năm 2019[29] |
VVV-Venlo | ![]() |
Kết thúc thời gian tạm quyền | 19 tháng 12 năm 2019[30] | Thứ 16 | ![]() |
19 tháng 12 năm 2019[30] |
ADO Den Haag | ![]() |
24 tháng 12 năm 2019[31] | Thứ 17 | ![]() |
24 tháng 12 năm 2019[31] | |
Vitesse | ![]() |
30 tháng 12 năm 2019[32] | Thứ 6 | ![]() |
30 tháng 12 năm 2019[32] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ajax | 25 | 18 | 2 | 5 | 68 | 23 | +45 | 56 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | AZ | 25 | 18 | 2 | 5 | 54 | 17 | +37 | 56 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | Feyenoord | 25 | 14 | 8 | 3 | 50 | 35 | +15 | 50 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
4 | PSV Eindhoven | 26 | 14 | 7 | 5 | 54 | 28 | +26 | 49 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League |
5 | Willem II | 26 | 13 | 5 | 8 | 37 | 34 | +3 | 44 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
6 | Utrecht | 25 | 12 | 5 | 8 | 50 | 34 | +16 | 41 | |
7 | Vitesse | 26 | 12 | 5 | 9 | 45 | 35 | +10 | 41 | |
8 | Heracles Almelo | 26 | 10 | 6 | 10 | 40 | 34 | +6 | 36 | |
9 | Groningen | 26 | 10 | 5 | 11 | 27 | 26 | +1 | 35 | |
10 | Heerenveen | 26 | 8 | 9 | 9 | 41 | 41 | 0 | 33 | |
11 | Sparta Rotterdam | 26 | 9 | 6 | 11 | 41 | 45 | −4 | 33 | |
12 | Emmen | 26 | 9 | 5 | 12 | 32 | 45 | −13 | 32 | |
13 | VVV-Venlo | 26 | 8 | 4 | 14 | 24 | 51 | −27 | 28 | |
14 | Twente | 26 | 7 | 6 | 13 | 34 | 46 | −12 | 27 | |
15 | PEC Zwolle | 26 | 7 | 5 | 14 | 37 | 55 | −18 | 26 | |
16 | Fortuna Sittard | 26 | 6 | 8 | 12 | 29 | 52 | −23 | 26 | |
17 | ADO Den Haag | 26 | 4 | 7 | 15 | 25 | 54 | −29 | 19 | |
18 | RKC Waalwijk | 26 | 4 | 3 | 19 | 27 | 60 | −33 | 15 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau khi hoàn thành mỗi vòng đấu.
Lọt vào vòng play-off Champions League | |
Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League | |
Lọt vào vòng bảng Europa League | |
Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League | |
Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu | |
Lọt vào vòng play-off xuống hạng | |
Xuống hạng đến Eerste Divisie |
XH | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận |
Tổng số bàn thắng |
Số bàn thắng phạt đền |
Trung bình |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Feyenoord | 24 | 15 | 7 | 0.63 |
![]() |
Heracles Almelo | 26 | 1 | 0.58 | ||
3 | ![]() |
AZ | 24 | 14 | 0 | 0.58 |
![]() |
Vitesse | 25 | 0 | 0.56 | ||
5 | ![]() |
AZ | 25 | 13 | 0 | 0.52 |
6 | ![]() |
Ajax | 20 | 12 | 0 | 0.6 |
![]() |
Vitesse | 25 | 1 | 0.48 | ||
8 | ![]() |
PSV Eindhoven | 14 | 11 | 2 | 0.79 |
![]() |
Willem II | 25 | 1 | 0.44 | ||
![]() |
Twente | 25 | 1 | 0.44 | ||
![]() |
Ajax | 25 | 3 | 0.44 | ||
![]() |
AZ | 25 | 9 | 0.44 |
Nguồn: nos.nl[34]
Vòng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng | Ngày | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | ![]() |
Ajax | ![]() ![]() ![]() |
25 tháng 9 năm 2019 | Ajax | 5–0 | Fortuna Sittard |
6 | ![]() |
PSV Eindhoven | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
14 tháng 9 năm 2019 | PSV Eindhoven | 5–0 | Vitesse |
6 | ![]() |
PEC Zwolle | ![]() ![]() ![]() ![]() |
15 tháng 9 năm 2019 | PEC Zwolle | 6–2 | RKC Waalwijk |
11 | ![]() |
Fortuna Sittard | ![]() ![]() ![]() |
26 tháng 10 năm 2019 | Fortuna Sittard | 4–1 | VVV-Venlo |
13 | ![]() |
Heracles Almelo | ![]() ![]() ![]() |
9 tháng 11 năm 2019 | Heracles Almelo | 6–1 | VVV-Venlo |
15 | ![]() |
Ajax | ![]() ![]() ![]() |
1 tháng 12 năm 2019 | Twente | 2–5 | Ajax |
17 | ![]() |
Feyenoord | ![]() ![]() ![]() |
15 tháng 12 năm 2019 | Feyenoord | 3–1 | PSV Eindhoven |
XH | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận |
Số pha kiến tạo |
Trung bình |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Ajax | 25 | 14 | 0.56 |
2 | ![]() |
Ajax | 21 | 12 | 0.57 |
3 | ![]() |
PSV Eindhoven | 16 | 10 | 0.63 |
4 | ![]() |
Sparta Rotterdam | 26 | 8 | 0.31 |
5 | ![]() |
Feyenoord | 24 | 7 | 0.29 |
![]() |
Utrecht | 24 | 0.29 | ||
![]() |
AZ | 25 | 0.28 | ||
![]() |
Heracles Almelo | 26 | 0.27 | ||
9 | ![]() |
Sparta Rotterdam | 22 | 6 | 0.27 |
![]() |
AZ | 24 | 0.25 | ||
![]() |
AZ | 24 | 0.25 | ||
![]() |
PSV Eindhoven | 25 | 0.24 | ||
![]() |
PEC Zwolle | 25 | 0.24 | ||
![]() |
Heracles Almelo | 26 | 0.23 |
Nguồn: nos.nl[35]
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Tài năng xuất sắc nhất tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | ![]() |
Ajax | ![]() |
AZ | [36][37] |
Tháng 9 | ![]() |
PSV | ![]() |
Heerenveen | [38] |
Tháng 10 | ![]() |
Utrecht | ![]() |
Heracles | [39] |
Tháng 11 | ![]() |
Heracles Almelo | ![]() |
AZ | [40] |
Tháng 12 | ![]() |
AZ | ![]() |
Feyenoord | [41] |
Tháng 1 | ![]() |
AZ | ![]() |
Feyenoord | [42] |
Tháng 2 | ![]() |
VVV-Venlo | ![]() |
Heerenveen | [43] |