Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2024 – 1 tháng 6 năm 2025 |
Số trận đấu | 53 |
Số bàn thắng | 154 (2,91 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Sem Steijn (Twente) (6 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | AZ 9–1 Heerenveen (14/9/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Almere City 1–7 PSV (25/8/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | AZ 9–1 Heerenveen (14/9/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 trận PSV |
Chuỗi bất bại dài nhất | 6 trận AZ PSV |
Chuỗi không thắng dài nhất | 6 trận RKC Waalwijk Almere City |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận RKC Waalwijk |
Trận có nhiều khán giả nhất | 54.346 Ajax 1–0 Heerenveen (11/8/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Utrecht 1–0 PEC Zwolle (11/8/2024) |
Tổng số khán giả | 698.435[1] (42 trận) |
Số khán giả trung bình | 16.629 |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 27/9/2024. |
Eredivisie 2024–25 là mùa giải thứ 69 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Mùa giải bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2024 và sẽ kết thúc vào ngày 1 tháng 6 năm 2025.[2]
từ Eerste Divisie 2023–24 | đến Eerste Divisie 2024–25 |
---|---|
Willem II (thăng hạng sau 2 mùa giải vắng bóng) Groningen (thăng hạng sau 1 mùa giải vắng bóng) NAC Breda (Play-off, thăng hạng sau 5 mùa giải vắng bóng) |
Excelsior (Play-off, xuống hạng sau 2 mùa giải ở hạng đấu cao nhất) Volendam (xuống hạng sau 2 mùa giải ở hạng đấu cao nhất) Vitesse (xuống hạng sau 35 mùa giải ở hạng đấu cao nhất) |
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2023–2024 |
---|---|---|---|---|
Ajax | Amsterdam | Johan Cruyff Arena | 55.865 | thứ 5 |
Almere City | Almere | Yanmar | 4.501 | thứ 13 |
AZ | Alkmaar | AFAS | 19.478 | thứ 4 |
Feyenoord | Rotterdam | De Kuip | 47.500 | Á quân |
Fortuna Sittard | Sittard | Fortuna Sittard | 10.300 | thứ 10 |
Go Ahead Eagles | Deventer | De Adelaarshorst | 10.000 | thứ 9 |
Groningen | Groningen | Euroborg | 22.550 | Á quân Eerste Divisie (thăng hạng) |
Heerenveen | Heerenveen | Abe Lenstra | 27.224 | thứ 11 |
Heracles Almelo | Almelo | Erve Asito | 12.080 | thứ 14 |
NAC Breda | Breda | Rat Verlegh | 19.000 | thứ 8 Eerste Divisie (thăng hạng qua play-off) |
NEC | Nijmegen | Goffert | 12.500 | thứ 6 |
PEC Zwolle | Zwolle | MAC³PARK | 13.250 | thứ 12 |
PSV Eindhoven | Eindhoven | Philips | 36.500 | Vô địch |
RKC Waalwijk | Waalwijk | Mandemakers | 7.500 | thứ 15 |
Sparta Rotterdam | Rotterdam | Sparta Het Kasteel | 11.000 | thứ 8 |
Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.205 | thứ 3 |
Utrecht | Utrecht | Galgenwaard | 23.750 | thứ 7 |
Willem II | Tilburg | Koning Willem II | 14.700 | vô địch Eerste Divisie (thăng hạng) |
Ghi chú: Cờ biểu thị đội tuyển quốc gia đã được xác định theo quy định về tính đủ điều kiện của FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể có nhiều hơn một quốc tịch không thuộc FIFA.
Đội | Chủ tịch | Huấn luyện viên trưởng | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu (trước) | Nhà tài trợ áo đấu (sau) | Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) | Nhà tài trợ quần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | Menno Geelen (tạm thời) | Francesco Farioli | Jordan Henderson | Adidas | Ziggo | Ziggo Sport | Curaçao, Team Rockstars IT (từ tháng 1/2025)[3] | không có |
Almere City | John Bes | Hedwiges Maduro | Thomas Robinet | Craft | OneCasino,[4] | Kroonenberg Group, MASCOT Workwear | eFulfilment Europe | không có |
AZ | Merijn Zeeman (12-1-2024) | Maarten Martens | Bruno Martins Indi | Nike | Kansino | Elfi Vastgoed | Cavallaro Napoli | không có |
Feyenoord | Dennis te Kloese | Brian Priske | Quinten Timber | Castore[5] | Mediamarkt | Prijsvrij | TOTO Nederlandse Loterij | không có |
Fortuna Sittard | Işıtan Gün | Danny Buijs | Ivo Pinto | Robey[6] | BetCity | Winkelhart sittard | không có | không có |
Go Ahead Eagles | Jan Willem van Dop | Paul Simonis | Mats Deijl | Stanno | Betnation,[7] MaxiZoo | Validsign, Salland Zorgverzekeringen | LoooX, Matrix Fitness | MaxiZoo |
Groningen | Frank van Mosselveld | Dick Lukkien | Leandro Bacuna | Robey | OG Clean Fuels | U-Sport | TOTO Nederlandse Loterij | không có |
Heerenveen | Ferry de Haan | Robin van Persie | Paweł Bochniewicz | Macron | Wolkom onbegrensd Fryslân | MASCOT Workwear, Effektief | TOTO Nederlandse Loterij | Veolia |
Heracles Almelo | Bart Haverland | Erwin van de Looi | Justin Hoogma | Acerbis | Asito | Asito | Kans voor een Kind | Asito |
NAC Breda | Remco Oversier | Carl Hoefkens | Jan van den Bergh | Nike | OK[8] | Vrolijk, MHC Mobility | Jacobs Elektro Groep[9] | |
NEC | Wilco van Schaik | Rogier Meijer | Lasse Schöne | Robey[10] | Nexperia[11] | KlokGroep | NasWerkt | GX Software |
PEC Zwolle | Xander Czaikowski | Johnny Jansen | Davy van den Berg | Adidas[12] | Circus.nl Sport & Casino [13] | Molecaten | VDK Groep | Quades |
PSV Eindhoven | Marcel Brands | Peter Bosz | Luuk de Jong | Puma | Metropoolregio Brainport Eindhoven | GoodHabitz | TOTO Nederlandse Loterij | không có |
RKC Waalwijk | Willem van der Linden | Henk Fraser | Michiel Kramer | Stanno | Willy Naessens, JM van Delft & zn | Mandemakers, Van Mossel | TOTO Nederlandse Loterij | DAS Bouwsystemen |
Sparta Rotterdam | Leo Ruijs | Jeroen Rijsdijk | Nick Olij | Robey | De Goudse Verzekeringen, D&S Group | Blue10, VNOM | TOTO Nederlandse Loterij, BICT Groep | Toll Global Forwarding, Trofi Pack |
Twente | Paul van der Kraan | Joseph Oosting | Robin Pröpper | Castore[14] | Elektramat[15] | ThermoSolutions BV | TOTO Nederlandse Loterij, Taurus Corporate Finance | Elektramat |
Utrecht | Thijs van Es | Ron Jans | Nick Viergever | Castore[16] | Conclusion Digital Transformation | không có | U4U | Dassy |
Willem II | Merijn Goris | Peter Maes | Jesse Bosch | Robey | AVEC[17] | BTT We lead the way[18] | TOTO Nederlandse Loterij | Avia[19] |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV đến | Ngày ký |
---|---|---|---|---|---|---|
Feyenoord | Arne Slot | ký với Liverpool | 1/6/2024 | Trước mùa giải | Brian Priske[20] | 1/7/2024 |
Ajax | John van 't Schip | Hết quản lý tạm thời | 10/6/2024 | Francesco Farioli[21] | 11/6/2024 | |
Almere City | Alex Pastoor | Hết hợp đồng | 30/6/2024 | Hedwiges Maduro | 1/7/2024 | |
Heerenveen | Kees van Wonderen | Robin van Persie | ||||
NAC Breda | Jean-Paul van Gastel | Carl Hoefkens[22] | ||||
Go Ahead Eagles | René Hake | Được Manchester United ký hợp đồng làm Trợ lý | 11/7/2024 | Paul Simonis | 7/7/2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV Eindhoven | 6 | 6 | 0 | 0 | 23 | 4 | +19 | 18 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | AZ | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 16 | |
3 | Utrecht | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 5 | +4 | 13 | Tham dự vòng loại thứ ba Champions League |
4 | Twente | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 5 | +7 | 11 | Tham dự vòng loại thứ hai Europa League |
5 | Feyenoord | 5 | 2 | 3 | 0 | 11 | 5 | +6 | 9 | Tham dự vòng play-off Conference League |
6 | Groningen | 6 | 2 | 3 | 1 | 10 | 7 | +3 | 9 | |
7 | Sparta Rotterdam | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 6 | +1 | 9 | |
8 | Heracles Almelo | 7 | 2 | 3 | 2 | 6 | 9 | −3 | 9 | |
9 | Willem II | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 7 | +3 | 8 | |
10 | Ajax | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 | +5 | 7 | |
11 | Go Ahead Eagles | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 9 | −4 | 7 | |
12 | Heerenveen | 7 | 2 | 1 | 4 | 9 | 16 | −7 | 7 | |
13 | NEC | 6 | 2 | 0 | 4 | 6 | 7 | −1 | 6 | |
14 | Fortuna Sittard | 6 | 2 | 0 | 4 | 6 | 12 | −6 | 6 | |
15 | NAC Breda | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 13 | −8 | 6 | |
16 | PEC Zwolle | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | −4 | 4 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Almere City | 6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 17 | −15 | 2 | Xuống hạng Eerste Divisie |
18 | RKC Waalwijk | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 17 | −14 | 0 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được cộng thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Hirving Lozano | PSV | 2 |
2 | 19 cầu thủ | 1 |
Stt | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Thời gian |
---|---|---|---|---|---|
1 | Troy Parrott(4) | AZ | Heerenveen | 9–1 (H) | Vòng 5, 14/9/2024 |
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Joey Veerman | PSV | 2 |
2 | 15 cầu thủ | 1 |
Tháng | Cầu thủ của tháng | Tài năng của tháng | Chú thích | ||
---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | ||
Tháng 8 | |||||
Tháng 9 | |||||
Tháng 10 | |||||
Tháng 11 | |||||
Tháng 12 | |||||
Tháng 1 | |||||
Tháng 2 | |||||
Tháng 3 | |||||
Tháng 4 | |||||
Tháng 5 |