![]() | |
Mùa giải | 2023–24 |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 8 năm 2023 – 19 tháng 5 năm 2024 |
Vô địch | PSV Eindhoven (lần thứ 25) |
Xuống hạng | Vitesse Volendam Excelsior |
Champions League | PSV Eindhoven Feyenoord Twente |
Europa League | AZ Ajax |
Conference League | Go Ahead Eagles |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 992 (3,24 bàn mỗi trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (29 bàn thắng) |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() (18 trận giữ sạch lưới) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Feyenoord 6–0 Ajax (7/4/2024) PSV Eindhoven 6–0 Vitesse (13/4/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | SC Heerenveen 0–8 PSV Eindhoven (25/4/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Twente 7–2 Volendam (12/5/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 17 trận PSV Eindhoven (v1–v17) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 26 trận PSV Eindhoven (v1–v26) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 12 trận Volendam (v17–v28) Almere City (v23–v34) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Excelsior (v20–v25) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 55.076 Ajax 2–2 Excelsior (24/4/2024) |
Trận có ít khán giả nhất | 3.616 Almere City 1–4 Twente (13/8/2023) |
Tổng số khán giả | 5.576.822[1] (306 trận) |
Số khán giả trung bình | 18.225 |
← 2022–23 2024–25 → |
Eredivisie 2023–24 là mùa giải thứ 68 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Giải bắt đầu vào ngày 11 tháng 8 năm 2023 và kết thúc vào ngày 19 tháng 5 năm 2024. PSV Eindhoven đã phá kỷ lục ghi nhiều điểm nhất trong một mùa giải Eredivisie với 91 điểm, vượt qua 89 điểm của Ajax trong mùa giải 1997-98.
Kể từ khi Hà Lan thăng hạng từ vị trí thứ bảy lên vị trí thứ sáu trong bảng xếp hạng hệ số hiệp hội UEFA vào cuối mùa giải 2022–23, ba đội bóng đứng đầu giải giờ đây đủ điều kiện tham dự UEFA Champions League (đội vô địch và á quân được vào thẳng vòng bảng, đội xếp thứ ba được vào vòng loại thứ ba). Đội vô địch KNVB Cup đủ điều kiện tham dự vòng bảng UEFA Europa League trong khi đội xếp thứ tư đủ điều kiện tham dự vòng sơ loại thứ hai UEFA Europa League và các đội đứng từ thứ năm đến thứ tám đủ điều kiện tham dự vòng play-off UEFA Europa Conference League.[2][3]
Heracles Almelo, PEC Zwolle và Almere City đã được thăng hạng từ Eerste Divisie 2022–23. Heracles Almelo và PEC Zwolle đều được thăng hạng sau một năm vắng bóng còn Almere City là lần đầu tiên trong lịch sử lên chơi tại Eredivisie.
Sau 23 năm thi đấu ở Eredivisie, FC Groningen bị xuống hạng Eerste Divisie, cùng với SC Cambuur sau hai năm và FC Emmen sau một năm.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Vị trí mùa giải 2022–23 |
---|---|---|---|---|
Ajax | Amsterdam | Johan Cruijff ArenA | 55.865 | thứ 3 |
Almere City | Almere | Yanmar | 4.501 | thứ 3 Eerste Divisie (thăng hạng) |
AZ | Alkmaar | AFAS | 19.478 | thứ 4 |
Excelsior | Rotterdam | Van Donge & De Roo | 4.500 | thứ 15 |
Feyenoord | Rotterdam | De Kuip | 47.500 | Vô địch |
Fortuna Sittard | Sittard | Fortuna Sittard | 10.300 | thứ 13 |
Go Ahead Eagles | Deventer | De Adelaarshorst | 10.000 | thứ 11 |
SC Heerenveen | Heerenveen | Abe Lenstra | 27.224 | thứ 8 |
Heracles Almelo | Almelo | Erve Asito | 12.080 | Vô địch Eerste Divisie (thăng hạng) |
NEC | Nijmegen | Goffert | 12.500 | thứ 12 |
PEC Zwolle | Zwolle | MAC³PARK | 13.250 | Á quân Eerste Divisie (thăng hạng) |
PSV | Eindhoven | Philips | 36.500 | Á quân |
RKC Waalwijk | Waalwijk | Mandemakers | 7.500 | thứ 9 |
Sparta Rotterdam | Rotterdam | Spartastadion Het Kasteel | 11.000 | thứ 6 |
FC Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.205 | thứ 5 |
FC Utrecht | Utrecht | Galgenwaard | 23.750 | thứ 7 |
Vitesse | Arnhem | GelreDome | 21.248 | thứ 10 |
FC Volendam | Volendam | Kras | 7.384 | thứ 14 |
Câu lạc bộ | Chủ tịch | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo (ngực) | Nhà tài trợ áo (lưng) | Nhà tài trợ áo (tay áo) | Nhà tài trợ quần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ziggo | Ziggo Sport | Curaçao | Không có |
Almere City | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
OneCasino,[4] Promo LED Systems | Kroonenberg Group, MASCOT Workwear | eFulfilment Europe | Không có |
AZ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kansino | Elfi Vastgoed | Cavallaro Napoli | Không có |
Excelsior | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
DSW Zorgverzekeraar | CARU Containers, DSW Zorgverzekeraar | CARU Containers | CARU Containers |
Feyenoord | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
EuroParcs | Prijsvrij | TOTO Nederlandse Loterij | Không có |
Fortuna Sittard | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
BetCity | Winkelhart sittard | Không có | Không có |
Go Ahead Eagles | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Betnation[7] Vierhouten Group | Validsign, DGS Processing Solutions | Looox, Contrall | Vierhouten Group, Loodgietersbedrijf M.Kramer |
SC Heerenveen | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ausnutria | MASCOT Workwear, Effektief | TOTO Nederlandse Loterij | Veolia |
Heracles Almelo | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Asito | Asito | Kans voor een Kind | Asito |
NEC | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
KlokGroep | NasWerkt | Không có | GX Software |
PEC Zwolle | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Circus.nl Sport & Casino [11] | Molecaten | VDK Groep | Quades |
PSV | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Metropoolregio Brainport Eindhoven/Philips (trận đấu của UEFA) | GoodHabitz | TOTO Nederlandse Loterij | Không có |
RKC Waalwijk | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Willy Naessens, JM van Delft & zn | Mandemakers, Van Mossel | TOTO Nederlandse Loterij | DAS Bouwsystemen |
Sparta Rotterdam | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
De Goudse Verzekeringen, D&S Group | Blue10, VNOM | TOTO Nederlandse Loterij, BICT Groep | Toll Global Forwarding, Trofi Pack |
Twente | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Elektramat[13] | ThermoSolutions BV | TOTO Nederlandse Loterij, Taurus Corporate Finance | Elektramat |
Utrecht | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
T-Mobile (đến 5/9/2023)/Odido (từ 5/9/2023)[15] | Không có | U4U | Dassy |
Vitesse | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
BetCity[17] | 50+ mobiel | Burgers' Zoo, Clean Mat Trucks | SMB Willems |
Volendam | bỏ trống | ![]() |
![]() |
![]() |
BetCity, Metafa Holland | Keukenloods, Timbo Afrika | Podobrace | Bevela, Dakluik van Gorter |
Đội | HLV ra đi | Lý do | Ngày ra đi | Thời điểm tại mùa giải | Được thay bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | ![]() |
Kết thúc quản lý tạm thời | 30/6/2023 | Trước mùa giải | ![]() |
1/7/2023 |
Fortuna Sittard | ![]() |
Kết thúc hợp đồng | ![]() | |||
PSV | ![]() |
Kết thúc quản lý tạm thời | ![]() | |||
RKC Waalwijk | ![]() |
Ký bởi Twente | ![]() | |||
Sparta Rotterdam | ![]() |
Ký bởi Ajax | ![]() |
3/7/2023 | ||
Twente | ![]() |
Kết thúc hợp đồng | ![]() |
1/7/2023 | ||
Volendam | ![]() |
Chuyển sang vai trò quản lý kỹ thuật | ![]() | |||
PEC Zwolle | ![]() |
Ký bởi Castellón | ![]() | |||
Utrecht | ![]() |
Sa thải | 29/8/2023 | thứ 16 | ![]() |
29/8/2023 |
![]() |
11/9/2023 | |||||
Ajax | ![]() |
23/10/2023 | thứ 17 | ![]() |
23/10/2023 | |
![]() |
30/10/2023 | |||||
Vitesse | ![]() |
Từ chức | 11/11/2023 | thứ 18 | ![]() |
20/11/2023 |
Volendam | ![]() |
5/12/2023 | thứ 17 | ![]() |
5/12/2023 | |
Heracles Almelo | ![]() |
Sa thải | 12/12/2023 | thứ 14 | ![]() |
12/12/2023 |
Heracles Almelo | ![]() |
Kết thúc quản lý tạm thời | 21/12/2023 | thứ 15 | ![]() |
21/12/2023 |
Volendam | ![]() |
Kết thúc quản lý tạm thời | 21/12/2023 | thứ 17 | ![]() |
21/12/2023 |
AZ Alkmaar | ![]() |
Sa thải | 17/1/2024 | thứ 4 | ![]() |
17/1/2024 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV Eindhoven (C) | 34 | 29 | 4 | 1 | 111 | 21 | +90 | 91 | Tham dự vòng đấu hạng Champions League |
2 | Feyenoord (W) | 34 | 26 | 6 | 2 | 92 | 26 | +66 | 84 | |
3 | Twente | 34 | 21 | 6 | 7 | 69 | 36 | +33 | 69 | Tham dự vòng loại Champions League |
4 | AZ | 34 | 19 | 8 | 7 | 70 | 39 | +31 | 65 | Tham dự vòng đấu hạng Europa League[a] |
5 | Ajax | 34 | 15 | 11 | 8 | 74 | 61 | +13 | 56 | Tham dự vòng loại Europa League |
6 | NEC | 34 | 14 | 11 | 9 | 68 | 51 | +17 | 53 | Tham dự vòng play-off Conference League |
7 | Utrecht | 34 | 13 | 11 | 10 | 49 | 47 | +2 | 50 | |
8 | Sparta Rotterdam | 34 | 14 | 7 | 13 | 51 | 48 | +3 | 49 | |
9 | Go Ahead Eagles (O) | 34 | 12 | 10 | 12 | 47 | 46 | +1 | 46 | |
10 | Fortuna Sittard | 34 | 9 | 11 | 14 | 37 | 56 | −19 | 38 | |
11 | SC Heerenveen | 34 | 10 | 7 | 17 | 53 | 70 | −17 | 37 | |
12 | PEC Zwolle | 34 | 9 | 9 | 16 | 45 | 67 | −22 | 36 | |
13 | Almere City | 34 | 7 | 13 | 14 | 33 | 59 | −26 | 34 | |
14 | Heracles Almelo | 34 | 9 | 6 | 19 | 41 | 74 | −33 | 33 | |
15 | RKC Waalwijk | 34 | 7 | 8 | 19 | 38 | 56 | −18 | 29 | |
16 | Excelsior (R) | 34 | 6 | 11 | 17 | 50 | 73 | −23 | 29 | Tham dự play-off trụ hạng |
17 | Volendam (R) | 34 | 4 | 7 | 23 | 34 | 88 | −54 | 19 | Xuống hạng Eerste Divisie |
18 | Vitesse[b] (R) | 34 | 6 | 6 | 22 | 30 | 74 | −44 | 6 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ajax | T | H | () | H | B | B | () | B | B | B (T) | T | H | T | T (T) | T | H | T | Ajax | T | T | H | B | H | B | T | H | H | T | H | B | T | H | T | T | H | Ajax |
Almere | B | B | B | B | H | B | T | T | H | H | T | H | B | B | B | T | T | Almere | H | B | T | H | T | B | H | H | H | H | H | H | B | B | H | B | B | Almere |
AZ | T | T | () | T | T | T (H) | T | T | T | () | H | B | T | H (B) | T | B | B | AZ | H | H | B | H | T | T | H | T | T | T | B | B | T | T | T | T | H | AZ |
Excelsior | T | H | H | B | H | T | T | H | B | B | H | H | B | H | B | H | B | Excelsior | T | H | B | B | B | B | B | B | H | B | B | B | T | H | B | T | B | Excelsior |
Feyenoord | H | H | T | T | T | T | T | T | T | B | T | T | T | B | T | T | H | Feyenoord | T | H | T | T | T | T | H | T | T | T | H | T | T | T | T | T | T | Feyenoord |
Fortuna | H | T | H | H | T | B | B | B | B | H | B | T | B | T | T | B | B | Fortuna | H | T | H | B | B | T | T | H | T | B | H | B | B | B | H | H | H | Fortuna |
Go Ahead | B | T | () | T | H | T (B) | B | T | H | H | T | T | H | B | B | H | B | Go Ahead | T | H | T | H | T | B | T | B | B | T | H | H | B | B | H | B | T | Go Ahead |
Heerenveen | T | T | B | B | B | B | B | H | B | T | B | T | T | T | B | B | H | Heerenveen | B | H | H | T | B | T | T | B | B | H | H | B | T | B | H | B | B | Heerenveen |
Heracles | B | T | () | T | B | H (H) | T | B | H | B | B | B | T | B | B | B | T | Heracles | H | B | B | T | B | B | H | B | T | B | T | T | B | B | B | B | H | Heracles |
NEC | B | B | T | H | B | T | B | H | H | () | H | H | H | B (T) | T | T | H | NEC | T | H | T | B | H | T | T | T | B | T | H | T | H | B | T | B | T | NEC |
PEC Zwolle | B | B | T | T | H | B | B | B | T | H | T | B | B | T | B | H | H | PEC Zwolle | H | T | T | H | B | B | B | H | B | B | B | T | H | T | B | H | B | PEC Zwolle |
PSV | T | T | () | T | T | T (T) | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | T | PSV | H | T | H | T | T | T | H | T | T | B | T | T | T | T | T | H | T | PSV |
Waalwijk | B | B | B | B | T | T | () | B | T | B | B | B | T | H (B) | B | H | B | Waalwijk | B | H | B | T | B | B | B | T | H | H | H | B | B | H | T | H | B | Waalwijk |
Sparta | T | H | T | H | B | T | B | B | H | T | B | T | B | T | B | H | T | Sparta | B | H | B | B | T | B | H | B | H | T | T | B | T | T | B | T | T | Sparta |
Twente | T | T | () | T | T | B (T) | T | T | H | T | H | H | B | T | T | H | T | Twente | B | H | T | T | B | T | T | T | B | T | H | T | B | T | B | T | T | Twente |
Utrecht | B | B | B | B | T | B | B | B | T | H | H | H | T | H | T | H | H | Utrecht | H | H | T | T | T | T | B | H | T | B | T | T | T | H | T | B | H | Utrecht |
Vitesse | T | B | () | B | B | B (B) | T | H | B | H | B | B | B | B | T | B | H | Vitesse | B | B | B | B | H | T | B | B | H | B | B | B | B | T | B | T | H | Vitesse |
Volendam | B | B | () | B | B | H | B | T | B | T (B) | H | B | B | B | B | T | B | Volendam | H | B | B | B | H | B | B | H | B | H | H | T | B | B | B | B | B | Volendam |
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | Đội | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | Đội |
Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 | Utrecht | 3 | |||||||
8 | Sparta Rotterdam | 1 | |||||||
7 | Utrecht | 1 | |||||||
9 | Go Ahead Eagles | 2 | |||||||
6 | NEC | 1 | |||||||
9 | Go Ahead Eagles | 2 |
NEC | 1–2 | Go Ahead Eagles |
---|---|---|
|
Utrecht | 3–1 | Sparta Rotterdam |
---|---|---|
|
Utrecht | 1–2 (s.h.p.) | Go Ahead Eagles |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thời gian thi đấu theo giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
NAC Breda thắng chung cuộc 8–1.
Emmen | 2–2 | Dordrecht |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Emmen thắng chung cuộc 3–2.
De Graafschap | 2–3 | ADO Den Haag |
---|---|---|
Chi tiết |
|
ADO Den Haag | 2–2 | De Graafschap |
---|---|---|
|
Chi tiết |
ADO Den Haag thắng chung cuộc 5–4.
NAC Breda thắng chung cuộc 4–1.
ADO Den Haag | 1–2 | Excelsior |
---|---|---|
|
|
Excelsior | 7–1 | ADO Den Haag |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Excelsior thắng chung cuộc 9–2.
NAC Breda thắng chung cuộc 7–6 và lên hạng Eredivisie còn Excelsior xuống hạng Eerste Divisie.
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
PSV | 29 |
![]() |
AZ | ||
3 | ![]() |
Feyenoord | 23 |
4 | ![]() |
Ajax | 18 |
5 | ![]() |
Twente | 17 |
6 | ![]() |
16 | |
7 | ![]() |
PEC Zwolle | 13 |
8 | ![]() |
Ajax | 12 |
![]() |
Sparta Rotterdam | ||
![]() |
Fortuna Sittard | ||
![]() |
PSV | ||
12 | ![]() |
NEC | 11 |
![]() |
Ajax | ||
![]() |
NEC | ||
![]() |
Almere City | ||
16 | ![]() |
Heracles | 10 |
![]() |
Utrecht | ||
![]() |
Excelsior | ||
![]() |
Feyenoord | ||
![]() |
Waalwijk | ||
![]() |
PSV | ||
![]() |
Heerenveen | ||
![]() |
AZ |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối đầu với | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Feyenoord | Ajax | 4–0 (A) | Vòng 6 ngày 27/9/2023* |
![]() |
AZ | Heerenveen | 3–0 (H) | Vòng 9 ngày 21/10/2023 |
![]() |
PSV Eindhoven | Ajax | 5–2 (H) | Vòng 10 ngày 29/10/2023 |
![]() |
Feyenoord | Excelsior | 4–2 (A) | Vòng 13 ngày 25/11/2023 |
![]() |
Heracles | Almere City | 5–0 (A) | Vòng 13 ngày 26/11/2023 |
![]() |
PEC Zwolle | Volendam | 5–0 (A) | Vòng 14 ngày 2/12/2023 |
![]() |
PSV Eindhoven | Excelsior | 3–1 (H) | Vòng 17 ngày 14/1/2024 |
![]() |
Utrecht | Volendam | 4–2 (H) | Vòng 20 ngày 4/2/2024 |
![]() |
PSV Eindhoven | PEC Zwolle | 7–1 (A) | Vòng 23 ngày 24/2/2024 |
![]() |
Fortuna Sittard | Excelsior | 5–2 (H) | Vòng 24 ngày 3/2/2024 |
![]() |
RKC Waalwijk | Heracles | 5–0 (A) | Vòng 32 ngày 5/5/2024 |
![]() |
Ajax | Almere City | 3–0 (H) | Vòng 33 ngày 12/5/2024 |
![]() |
Twente | Volendam | 7–2 (H) |
(*) Trận đấu giữa chủ nhà Ajax và Feyenoord diễn ra vào ngày 24/9/2023. Trong hiệp 1 đội Feyenoord dẫn trước 3–0, trong đó có 2 bàn thắng của Santiago Giménez. Đến đầu hiệp 2 thì cổ động viên của Ajax gây náo loạn trên sân vận động nên trận đấu phải tạm dừng. Ngày 27/9/2023 trận đấu được tiếp tục diễn ra trên sân vận động không có khán giả và Giménez đã ghi thêm 1 bàn thắng tạo ra hat-trick.
Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
PSV | 16 |
2 | ![]() |
14 | |
3 | ![]() |
Feyenoord | 12 |
4 | ![]() |
PSV | 10 |
![]() |
Twente | ||
6 | ![]() |
PSV | 9 |
![]() |
Almere City | ||
![]() |
Sparta Rotterdam | ||
![]() |
Feyenoord | ||
![]() |
PSV | ||
11 | ![]() |
Ajax | 8 |
![]() | |||
13 | ![]() |
Volendam | 7 |
![]() |
Excelsior / Almere City | ||
![]() |
NEC | ||
![]() |
PEC Zwolle | ||
![]() |
AZ |
Hạng | Cầu thủ | Đội | Số trận thi đấu | Số trận sạch lưới | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
PSV Eindhoven | 33 | 18 | 55% |
2 | ![]() |
AZ | 29 | 13 | 45% |
3 | ![]() |
Go Ahead Eagles | 36 | 11 | 31% |
4 | ![]() |
Feyenoord | 19 | 11 | 57% |
5 | ![]() |
Twente | 32 | 10 | 31% |
6 | ![]() |
Almere City | 29 | 9 | 31% |
Tháng | Cầu thủ của tháng | Tài năng của tháng | Chú thích | ||
---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Đội | Cầu thủ | Đội | ||
Tháng 8 | ![]() |
AZ | ![]() |
Ajax | [23] |
Tháng 9 | ![]() |
Feyenoord | ![]() |
Twente | a b c |
Tháng 10 | ![]() |
AZ | ![]() |
PSV Eindhoven | [24][25][26] |
Tháng 11 | ![]() |
PSV Eindhoven | [27][28] | ||
Tháng 12 | ![]() |
Ajax | ![]() |
Ajax | [29][30] |
Tháng 1 | ![]() |
d e | |||
Tháng 2 | ![]() |
PSV Eindhoven | ![]() |
AZ | [31][32][33] |
Tháng 3 | ![]() |
Fortuna Sittard | ![]() |
[34][35][36] | |
Tháng 4 | ![]() |
Utrecht | ![]() |
PSV Eindhoven | [37][38][39] |
Tháng 5 | Tjaronn Chery | NEC | Kacper Kozłowski | Vitesse | [40][41][42] |
- Tháng 8: Ivor Pandur (Fortuna Sittard); Sugawara Yukinari (AZ), Lutsharel Geertruida (Feyenoord), Jorrel Hato (Ajax), Bas Kuipers (Go Ahead Eagles); Mats Wieffer (Feyenoord), Michal Sadílek (Twente); Tobias Lauritsen (Sparta Rotterdam), Nikolas Agrafiotis (Excelsior), Yorbe Vertessen (PSV); Vangelis Pavlidis (AZ).
- Tháng 9: Jeffrey de Lange (Go Ahead Eagles); Youri Regeer (Twente), Dávid Hancko (Feyenoord), Riechedly Bazoer (AZ), Sugawara Yukinari (AZ); Joey Veerman (PSV), Jordy Clasie (AZ); Noa Lang (PSV), Santiago Giménez (Feyenoord), Luuk de Jong (PSV), Sem Steijn (Twente).
- Tháng 10: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara Yukinari (AZ), Geertruida (Feyenoord]), Benamar (Volendam), Regeer (Twente); Brouwers (Heerenveen), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Giménez (Feyenoord), Ugalde (Twente); Pavlidis (AZ).
- Tháng 11: De Lange (Go Ahead Eagles); Teze (PSV), Vriends (Sparta Rotterdam), Ramalho (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Timber (Feyenoord), Veerman (PSV); Bakayoko (PSV), Willumsson (Go Ahead Eagles), Bergwijn (Ajax); Ogawa (NEC).
- Tháng 12: Barkas (Utrecht); Geertruida (Feyenoord), Boscagli (PSV), Dest (PSV Eindhoven); Tahirović (Ajax), Oukili (RKC Waalwijk); Tavşan (NEC), Steijn (Twente), Druijf (PEC Zwolle); Brobbey (Ajax), Pavlidis (AZ).
- Tháng 1: Unnerstall (Twente); Dest (PSV), Nuytinck (NEC), Siovas (Fortuna Sittard), Geertruida (Feyenoord); Boussaid (Utrecht), Tahirović (Ajax), Berghuis (Ajax), Hlynsson (Ajax); De Jong (PSV Eindhoven), Brobbey (Ajax).
- Tháng 2: Schendelaar (PEC Zwolle); Geertruida (Feyenoord), Pröpper (Twente), Hancko (Feyenoord), Dest (PSV); Wieffer (Feyenoord), Schouten (PSV), Proper (NEC), Van Bommel (AZ); De Jong (PSV), Van Amersfoort (Heerenveen).
- Tháng 3: De Lange (Go Ahead Eagles); Sugawara (AZ), Goes (AZ), Bazoer (AZ), Köhlert (SC Heerenveen); Özyakup (Fortuna Sittard), Clement (Sparta Rotterdam); Mijnans (AZ), Verschueren (Sparta Rotterdam), Vlap (Twente); Sierhuis (Fortuna Sittard).
- Tháng 4: Backhaus (Volendam); Mauro Júnior (PSV), Hancko (Feyenoord), Boscagli (PSV), Teze (PSV); Tillman (PSV), Veerman (PSV), Kjølø (Twente), Bakayoko (PSV); Lammers (Utrecht), De Jong (PSV).
- Tháng 5: Vaessen (RKC Waalwijk); Zagré (Excelsior), Hancko (Feyenoord), Trauner (Feyenoord), Geertruida (Feyenoord); Steijn (Twente), Schouten (PSV Eindhoven), Chery (NEC); Bergwijn (Ajax), Pavlidis (AZ), Kacper Kozłowski (Vitesse).