Ergalatax margariticola

Ergalatax margariticola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Ergalatax
Loài (species)E. margariticola
Danh pháp hai phần
Ergalatax margariticola
(Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cronia indica Nevill, G. & H. Nevill, 1875
  • Cronia margariticola (Broderip, 1832)
  • Drupa margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
  • Drupa undata (Dillwyn, 1817)
  • Morula kieneri Dautzenberg, Ph. & P. Fischer, 1906
  • Morula margariticola (Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833)
  • Murex margariticola Broderip, in Broderip & Sowerby, 1833
  • Murex squamulosa Deshayes, G.P., 1844
  • Murex undatus Dillwyn, 1817
  • Purpura lineolata Blainville, 1832
  • Purpura squamosa Deshayes in Belanger, 1832
  • Purpura squamulosa Deshayes, 1844
  • Purpura violacea Lesson, 1842
  • Ricinula undata (Dillwyn, 1817)
  • Sistrum indica Nevill & Nevill, 1875
  • Sistrum undatum (Dillwyn, 1817)
  • Sistrum undatum var. kieneri Dautzenberg & Fischer, 1905

Ốc gai mar-ga (Danh pháp khoa học: Ergalatax margariticola) là một loài ốc biển trong họ Muricidae. Chúng là loài vỏ nhỏ, có nón kép với nhiều đường xoắn sần sùi. Dường xoắn ốc cao và có những ụ nhỏ nhô lên. Môi rộng với sáu cái răng nhỏ tại mép. Vỏ có màu nâu đen và những đường xoắn màu trắng. Kích thước từ 14-40mm Chúng phân bổ ở Vũng Tàu, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Cô Đảo, miền Bắc Việt Nam.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Ergalatax margariticola tại Wikispecies
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Taylor, J.D. (1971). Intertidal Zonation at Aldabra Atoll. Phil. Trns. Roy. Soc. Lond. B. 260, 173-213


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở