Erinnyis

Erinnyis
Erinnyis ello - loài điển hình của chi
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Sphingidae
Phân tông: Dilophonotina
Chi: Erinnyis
Hübner, 1819
Các đồng nghĩa
  • Anceryx Lucas, 1857
  • Anceryx Walker, 1856
  • Dilophonota Burmeister, 1855

Erinnyis là một chi bướm đêm trong họ Sphingidae được Jacob Hübner mô tả lần đầu vào năm 1819.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Savela, Markku. Erinnyis Hübner, [1819]”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Erinnyis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Một bộ phim mình sẽ xem tới những giây cuối cùng, và nhìn màn hình tắt. Một bộ phim đã đưa mình đến những nơi unknown
Advanced JavaScript Features
Advanced JavaScript Features
JavaScript is one of the most dynamic languages. Each year, multiple features are added to make the language more manageable and practical.
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Naginata - Vũ khí của Lôi thần Baal
Trấn của Baal không phải là một thanh Katana, biểu tượng của Samurai Nhật Bản. Mà là một vũ khí cán dài