Eriocaulon parviflorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Eriocaulon |
Loài (species) | E. parviflorum |
Danh pháp hai phần | |
Eriocaulon parviflorum (Fyson) R.Ansari & N.P.Balakr. |
Eriocaulon parviflorum là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được (Fyson) R.Ansari & N.P.Balakr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]