Eriocoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Pooideae |
Tông (tribus) | Stipeae |
Chi (genus) | Eriocoma Nutt., 1818[1] |
Loài điển hình | |
Eriocoma cuspidata Nutt., 1818[2] | |
Các loài | |
27. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Fendleria Steud., 1854 |
Eriocoma là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[3]
Các loài trong chi này là bản địa miền tây Bắc Mỹ, từ Alaska tới miền bắc Mexico.[4]
Chi Eriocoma gồm 27 loài và 1 loài lai ghép:[4]
Eriocoma do Carl Sigismund Kunth công bố cùng năm 1818 nhưng muộn hơn là đồng nghĩa của Montanoa.[5]