Erucastrum leucanthum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Erucastrum |
Loài (species) | E. leucanthum |
Danh pháp hai phần | |
Erucastrum leucanthum Coss. & Durieu, 1855 |
Erucastrum leucanthum là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Coss. & Durieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.[1]