Erythronium japonicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Liliaceae |
Chi (genus) | Erythronium |
Loài (species) | E. japonicum |
Danh pháp hai phần | |
Erythronium japonicum Decne., 1854 |
Erythronium japonicum là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được Decne. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1] Đây là loài bản địa Nhật Bản, Triều Tiên, Viễn đông Nga, đông bắc Trung Quốc.