Eschata

Eschata
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Chi: Myelobiini
Chi: Eschata
Walker, 1856[1]
Các đồng nghĩa
  • Chaerecla Walker, 1865

Eschata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2011). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Hampson, G. F. (1896). The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Moths Volume IV. Taylor and Francis – qua Biodiversity Heritage Library.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download anime Azur Lane Vietsub
Download anime Azur Lane Vietsub
Một hải quân kỳ lạ với một sức mạnh lớn dưới cái tên là Siren đã bất ngờ xuất hiện
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.