Eschata percandida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Phân họ: | Crambinae |
Tông: | Myelobiini |
Chi: | Eschata |
Loài: | E. percandida
|
Danh pháp hai phần | |
Eschata percandida C. Swinhoe, 1890 |
Eschata percandida là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được Charles Swinhoe mô tả năm 1890. Loài này có ở Ấn Độ.[1]