Eschweilera coriacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Lecythidaceae |
Chi (genus) | Eschweilera |
Loài (species) | E. coriacea |
Danh pháp hai phần | |
Eschweilera coriacea S.A.Mori |
Eschweilera coriacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae. Loài này được (DC.) S.A.Mori mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]