Eugenia

Eugenia
Eugenia sprengelii
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Eugenia
P.Micheli ex L.
Loài điển hình
Eugenia uniflora
L.
Species

Over 1,100; see list of Eugenia species

Các đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
    • Calomyrtus Blume nom. inval.
    • Calophylloides Smeathman ex DC.
    • Calyptrogenia Burret
    • Catinga Aubl.
    • Chloromyrtus Pierre
    • Emurtia Raf.
    • Epleienda Raf.
    • Eplejenda Post & Kuntze
    • Greggia Gaertn. nom. illeg.
    • Hexachlamys O.Berg
    • Hottea Urb.
    • Jossinia Comm. ex DC.
    • Meteoromyrtus Gamble
    • Monimiastrum J.Guého & A.J.Scott
    • Myrcialeucus Rojas
    • Myrtopsis O.Hoffm.
    • Olynthia Lindl.
    • Stenocalyx O.Berg
    • Stereocaryum Burret

Eugenia là một chi thực vật có hoa trong họ Myrtaceae. Các loài trong chi này phân bố rộng rãi trên toàn thế giới, mặc dù tỷ lệ không đồng đều, ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Phần lớn, trong số khoảng 1.100 loài, sinh sống ở các khu vực nhiệt đới Tân Thế giới, đặc biệt là ở phía bắc dãy Andes thuộc miền đông Brazil, vùng CaribeRừng Đại Tây Dương (rừng ven biển). Các khu vực tập trung đa dạng khác bao gồm New CaledoniaMadagascar. Nhiều loài ở Cựu Thế giới đã nhận được một phân loại mới vào chi Syzygium.[3]

Các loài tiêu biểu

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WCSP”. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ Eugenia P.Micheli ex L.”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “Login | Merriam-Webster Unabridged”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Flickinger, Jonathan A.; Jestrow, Brett; Oviedo Prieto, Ramona; Santiago-Valentín, Eugenio; Sustache-Sustache, José; Jiménez-Rodríguez, Francisco; Campbell, Keron C. St. E. & Francisco-Ortega, Javier (2020). “A phylogenetic survey of Myrtaceae in the Greater Antilles with nomenclatural changes for some endemic species”. Taxon. 69 (3): 448–480. doi:10.1002/tax.12263. S2CID 225866702.
  • Stearn, W. T. (2004). Botanical Latin. Portland, Oregon: Timber Press.
  • “WCSP”. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2014.
  • Wilson, P.G. & Heslewood, M.M. (2016). “Phylogenetic position of Meteoromyrtus (Myrtaceae)”. Telopea. 19: 45–55. doi:10.7751/telopea10389.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh (Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy) là một phim tâm lý tội phạm có lối kể chuyện thú vị với các tình tiết xen lẫn giữa đời thực và tiểu thuyết
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop