Euhesma morrisoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Colletidae |
Phân họ (subfamilia) | Euryglossinae |
Chi (genus) | Euhesma |
Loài (species) | E. morrisoni |
Danh pháp hai phần | |
Euhesma morrisoni Houston, 1992 |
Euhesma morrisoni là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Houston mô tả khoa học năm 1992.[1]