Eulophia ensata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Cyrtopodiinae |
Liên minh (alliance) | Eulophia |
Chi (genus) | Eulophia |
Loài (species) | E. ensata |
Danh pháp hai phần | |
Eulophia ensata Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eulophia ensata là một loài phong lan, có ở Mozambique tới Nam Phi.