Euphorbia aggregata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. aggregata |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia aggregata A.Berger |
Euphorbia aggregata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được A.Berger mô tả khoa học đầu tiên năm 1907 publ. 1906.[1]
Tư liệu liên quan tới Euphorbia aggregata tại Wikimedia Commons