Eureiandra eburnea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Eureiandra |
Loài (species) | E. eburnea |
Danh pháp hai phần | |
Eureiandra eburnea C.Jeffrey, 1976 |
Eureiandra eburnea là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được C.Jeffrey mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]