Eurydice pulchra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Eurydice |
Loài (species) | E. pulchra |
Danh pháp hai phần | |
Eurydice pulchra Leach, 1815 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Slabberina agata Van Beneden, 1861 |
Eurydice pulchra là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Leach miêu tả khoa học năm 1815.[3]