Eustrephus latifolius

Eustrephus latifolius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Eustrephus
R.Br.
Loài (species)E. latifolius
Danh pháp hai phần
Eustrephus latifolius
R.Br. ex. Ker Gawl., 1809
Danh pháp đồng nghĩa
  • Luzuriaga latifolia (R.Br.) Poir. in J.B.A.M.de Lamarck, Encycl., Suppl. 3: 535 (1814).
  • Spiranthera ovata Raf., Fl. Tellur. 4: 31 (1838), nom. illeg.
  • Eustrephus brownii F.Muell., Fragm. 7: 73 (1870), nom. illeg.
  • Eustrephus angustifolius R.Br., Prodr. Fl. Nov. Holl.: 281 (1810).
  • Luzuriaga angustifolia (R.Br.) Poir. in J.B.A.M.de Lamarck, Encycl., Suppl. 3: 536 (1814).
  • Eustrephus amplexifolius Schnizl., Iconogr. Fam. Regn. Veg. 1: t. 55c, f. 17-20 (1843).
  • Eustrephus watsonianus Miq., Linnaea 18: 84 (1844).
  • Eustrephus leucanthus Hassk., Pl. Jav. Rar.: 115 (1848).
  • Geitonoplesium angustifolium (R.Br.) Walp., Index Seminum (B) 1854(App.): 10 (1855).[1]

Eustrephus latifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eustrephus latifolius. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 6 tháng 8 năm 2010. Chú thích có tham số trống không rõ: |formato= (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Eustrephus latifolius. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan