Euxoa birivia | |
---|---|
Female | |
Male | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. birivia |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa birivia (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euxoa birivia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu (Pháp, Ý, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Ba Lan, Cộng hòa Séc, Slovakia, Hungary, România, Albania, Slovenia, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria và Croatia), phía đông đến Ukraina, Kavkaz, Armenia, miền trung Asia, Ili, Issyk-Kul, Thổ Nhĩ Kỳ và Iran.
Sải cánh dài 34–41 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 7 to the end of tháng 8. Có một lứa một năm.
Ấu trùng có thể ăn các loài the roots of various grass.
Tư liệu liên quan tới Euxoa birivia tại Wikimedia Commons