Euxoa campestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. campestris |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa campestris (Grote, 1875) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euxoa campestris[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Newfoundland tới Alaska, phía nam đến New England và miền nam Canada từ miền nam Quebec phía tây đến British Columbia. Ở phía tây Loài này phân bố ởsouthward ở Dãy núi Rocky tới miền nam New Mexico, east-miền trung Arizona, và miền trung Utah. Ở phía đông nó xuất hiện ở Appalachians ở phía đông Kentucky và tây North Carolina.
Sải cánh dài 30–34 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9. Có một lứa một năm.