Euxoa costata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. costata |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa costata (Grote, 1876) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euxoa costata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia, phía nam vào tới tây bắc Hoa Kỳ ở đó nó is abundant in the ponderosa pine forests phía đông của dãy núi Cascade.
Sải cánh dài khoảng 34 mm.