Exostema

Exostema
Tranh mình hoạ Exostemma subcordatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Exostema
(Pers.) Rich. ex Humb. & Bonpl.
Loài điển hình
Exostema caribaeum
(Jacq.) Schult.
Danh pháp đồng nghĩa

Exostema là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), gồm những loài cây gỗ và cây bụi cư ngụ vùng Tân Nhiệt đới, trong đó đa số loài có mặt ở Tây Ấn.[1][2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài điển hình của chi này là Exostema caribaeum.[3] Đây là thực vật Trung MỹCaribe. Gỗ của cây trong chi này có công dụng nhất định.[1]

Christiaan Hendrik Persoon là người định danh Exostema đầu tiên, khi đó như là một phân chi của chi Cinchona.[4] Nó được Aimé Bonpland nhìn nhận là một chi vào năm 1807.[5][6] Tên chi ghép từ hai từ tiếng Hy Lạpexo ("ngoài") và stema ("nhị").[7]

Exostema có lẽ là một đơn vị phân loại đa ngành.[8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mabberley DJ (2008). Mabberley's Plant Book (ấn bản thứ 3). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-82071-4.
  2. ^ Exostema in the World Checklist of Rubiaceae”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Exostema in the Index Nominum Genericorum”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ Christiaan Hendrik Persoon. 1805. Synopsis plantarum,seu Enchiridium botanicum, complectens enumerationem systematicam specierum hucusque cognitarum /curante. 1:196.
  5. ^ Exostema in the International Plant Names Index”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ Alexander von Humboldt and Aimé Bonpland. 1807. Plantes équinoxiales recueillies au Mexique:dans l'île de Cuba, dans les provinces de Caracas, de Cumana et de Barcelone, aux Andes de la Nouvelle Grenade, de Quito et du Pérou, et sur les bords du rio-Negro de Orénoque et de la rivière des Amazones. 1:131. F. Schoell: Paris, France.
  7. ^ Quattrocchi U (2000). CRC World Dictionary of Plant Names. 1. Boca Raton, New York, Washington DC, London: CRC Press. ISBN 978-0-8493-2675-2.
  8. ^ Manns U, Bremer B (2010). “Towards a better understanding of intertribal relationships and stable tribal delimitations within Cinchonoideae s.s. (Rubiaceae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 56 (1): 21–39. doi:10.1016/j.ympev.2010.04.002. PMID 20382247.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Yaoyao hiện tại là trợ lý của Ganyu, được một người quen của Ganyu trong Tổng Vụ nhờ giúp đỡ chăm sóc
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh (Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy) là một phim tâm lý tội phạm có lối kể chuyện thú vị với các tình tiết xen lẫn giữa đời thực và tiểu thuyết