Tên đầy đủ | FC Taraz | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1960 | ||
Sân | Sân vận động trung tâm Taraz, Kazakhstan | ||
Sức chứa | 12.525 | ||
Người quản lý | Vladimir Nikitenko | ||
Giải đấu | 1. Ligasy | ||
2024 | thứ 8 trên 16 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
FC Taraz là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động trung tâm Taraz ở Taraz. Đây là một trong những câu lạc bộ hàng đầu vào những năm đầu của Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, họ vô địch năm 1996, và vô địch Cúp bóng đá Kazakhstan năm 2004.
Mùa giải | Giải đấu | Cúp bóng đá Kazakhstan | Vua phá lưới | Huấn luyện viên | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Vị thứ | St | T | H | B | BT | BB | Đ | Cầu thủ | Giải đấu | |||
1992 | thứ 1 | thứ 5 | 26 | 12 | 5 | 9 | 40 | 29 | 29 | Á quân | M.Syzdykov A.Litvinenko |
11 | Kurban Berdyev |
1993 | thứ 1 | thứ 14 | 24 | 16 | 4 | 4 | 51 | 29 | 36 | Á quân | Alexander Shmarikov | 28 | Kurban Berdyev |
1994 | thứ 1 | thứ 8 | 30 | 12 | 7 | 11 | 42 | 34 | 33 | Vòng 32 đội | A.Litvinenko | 20 | |
1995 | thứ 1 | thứ 2 | 30 | 20 | 2 | 8 | 61 | 34 | 62 | Bán kết | Nurken Mazbaev | 19 | |
1996 | thứ 1 | thứ 1 | 34 | 23 | 7 | 4 | 56 | 14 | 76 | Tứ kết | G.Kainazarov | 12 | |
1997 | thứ 1 | thứ 2 | 26 | 18 | 2 | 6 | 49 | 18 | 56 | Vòng 16 đội | Nurken Mazbaev | 16 | |
1998 | thứ 1 | thứ 10 | 26 | 7 | 6 | 13 | 33 | 35 | 27 | Vòng 16 đội | B.Eirich | 9 | |
1999 | thứ 1 | thứ 10 | 30 | 6 | 5 | 19 | 25 | 64 | 23 | Vòng 16 đội | Murat Tleshev | 6 | Vakhid Masudov |
2000 | thứ 1 | thứ 12 | 28 | 7 | 5 | 16 | 22 | 47 | 26 | Vòng 16 đội | B.Kenchimov A.Mironov |
3 | Vakhid Masudov |
2001 | thứ 1 | thứ 15 | 32 | 6 | 3 | 23 | 26 | 57 | 21 | Vòng 16 đội | D.Nazarov / V.Yakovlev T.Sisenov / V.Valter |
4 | |
2002 | thứ 2 | thứ 4 | Vòng 32 đội | ||||||||||
2003 | thứ 1 | thứ 12 | 32 | 10 | 4 | 18 | 35 | 45 | 34 | Vòng 32 đội | Nazarov | 10 | Vladimir Gulyamhaydarov |
2004 | thứ 1 | thứ 7 | 36 | 16 | 11 | 9 | 35 | 23 | 59 | Vô địch | Oleh Mochulyak | 8 | Yuri Konkov |
2005 | thứ 1 | thứ 11 | 30 | 10 | 6 | 14 | 32 | 36 | 36 | Bán kết | Nurken Mazbaev | 11 | Yuri Konkov |
2006 | thứ 1 | thứ 10 | 30 | 9 | 6 | 15 | 32 | 34 | 33 | Vòng 16 đội | Wýaçeslaw Krendelew Oleh Mochulyak |
8 | Sergei Tagiyev |
2007 | thứ 1 | thứ 16 | 30 | 3 | 6 | 21 | 16 | 50 | 15 | Vòng 16 đội | Aleksey Shapurin | 4 | Sergei Tagiyev |
2008 | thứ 2 | thứ 2 | 26 | 19 | 4 | 3 | 61 | 14 | 61 | Vòng Một | Vladimir Fomichyov | ||
2009 | thứ 1 | thứ 8 | 26 | 9 | 6 | 11 | 37 | 36 | 33 | Vòng Hai | Sergiu Epureanu | 7 | Vladimir Fomichyov |
2010 | thứ 1 | thứ 9 | 32 | 9 | 10 | 13 | 36 | 40 | 37 | Tứ kết | Anton Zemlianukhin Milan Jovanović |
7 | Dmitry Ogai Igor Ursach Vait Talgayev |
2011 | thứ 1 | thứ 9 | 32 | 10 | 5 | 17 | 30 | 39 | 25 | Bán kết | Nemanja Jovanović | 7 | Vait Talgayev |
2012 | thứ 1 | thứ 4 | 26 | 14 | 4 | 8 | 32 | 30 | 46 | Vòng Hai | Miroslav Lečić | 7 | Ljupko Petrović |
2013 | thứ 1 | thứ 10 | 32 | 7 | 9 | 16 | 30 | 38 | 21 | Á quân | Obiora Odita | 5 | Ljupko Petrović Nurmat Mirzabayev Arno Pijpers |
2014 | thứ 1 | thứ 10 | 32 | 9 | 7 | 16 | 32 | 45 | 25 | Tứ kết | Aleksey Shchetkin Murat Tleshev |
7 | Arno Pijpers Evgeny Yarovenko |
2015 | thứ 1 | thứ 9 | 32 | 10 | 8 | 14 | 25 | 33 | 26 | Tứ kết | Oleksandr Pyschur | 9 | Evgeny Yarovenko |
2016 | thứ 1 | thứ 11 | 32 | 10 | 5 | 17 | 33 | 42 | 35 | Vòng 16 đội | Malick Mané | 13 | Nurmat Mirzabayev Yuriy Maksymov |
Mùa giải | Giải đấu | Vòng | Câu lạc bộ | Sân nhà | Sân khách | Tổng tỉ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1997–98 | Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á | Vòng Một | Miễn đấu | |||
Vòng Hai | Nisa Aşgabat | 2–2 | 0–2 | 2–4 |
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|