Mùa giải hiện tại:![]() | |
![]() | |
Thành lập | 1992 |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Liên đoàn | UEFA (Châu Âu) |
Số đội | 14 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Giải hạng nhất |
Cúp trong nước | Cúp bóng đá Kazakhstan Siêu cúp bóng đá Kazakhstan |
Cúp quốc tế | Champions League Europa League |
Đội vô địch hiện tại | Astana (2018) |
Đội vô địch nhiều nhất | Irtysh, Aktobe, Astana (5) |
Đối tác truyền hình | Qazsport |
Trang web | kff |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan (tiếng Kazakh: Қазақстан Кәсіпқой Футбол Лигасы, Qazaqstan Käsipqoy Fuwtbol Lïgası), thường được gọi là Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan[1][2] (tiếng Kazakh: Қазақстан Премьер Лигасы, Qazaqstan Premer Ligasy) hoặc đơn giản là Giải Ngoại hạng,[3] là hạng đấu cao nhất của bóng đá Kazakhstan. Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Kazakhstan và được thành lập từ năm 1992. Giải đấu được góp đội nhờ Giải hạng nhất và bắt đầu vào mùa xuân và kết thúc vào cuối mùa thu vì nhiệt độ thấp vào mùa đông, với mỗi chức vô địch tương ứng với một năm lịch. Phần lớn các trận đấu được diễn ra vào cuối tuần ở những mùa giải gần đây
Chú ý rằng một số đội bóng như Kairat Almaty tham gia vào các giải hạng cao ở giải đấu bóng đá hàng năm tại Liên Xô. Không có một chức vô địch Kazakh độc lập bền vững nào được thành lập và đội vô địch cấp độ Đảng Cộng hòa được chọn theo điều kiện bởi Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan.
Nguồn:[4]
Ghi chú:
Cập nhật gần nhất đển cuối mùa giải 2015.
# | Câu lạc bộ | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 00 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | thứ 1 | thứ 2 | thứ 3 | Cúp | SC | H1 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Irtysh | 3 | 1 | 2 | 7 | 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | 4 | 3 | 9 | 3 | 5 | 2 | 6 | 10 | 6 | 5 | 4 | 5 | 1 | 15 | |||||
2 | Aktobe | 12 | 9 | 4 | 14 | 10 | 11 | 8 | 5 | 5 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | 5 | 3 | 3 | 1 | 3 | 1 | 16 | ||||||
3 | Astana-64 | 9 | 12 | 14 | 10 | 13 | 9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 3 | 10 | 8 | 1 | 8 | 11 | 3 | 1 | 3 | 7 | |||||||||||||
4 | Spartak | 14 | 17 | 1 | 1 | 3 | 7 | 1 | 9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 19 | 12 | 3 | 1 | 1 | 5 | ||||||||||||||||
5 | Astana | 2 | 4 | 4 | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | ||||||||||||||||||||||
6 | Kairat | 1 | 11 | 11 | 9 | 6 | 3 | 3 | 4 | 5 | 7 | 7 | 1 | 3 | 7 | 13 | 10 | 10 | 11 | 10 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 | 1 | 14 | ||||||
7 | Shakhter | 7 | 6 | 6 | 3 | 8 | 4 | 9 | 10 | 5 | 12 | 6 | 10 | 9 | 4 | 4 | 3 | 7 | 3 | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 10 | 2 | 3 | 1 | 1 | 7 | |||||
8 | Tobol | 13 | 8 | 10 | 12 | 11 | 8 | 7 | 6 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 1 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 1 | 4 | 3 | 1 | 9 | |||||||
9 | Taraz | 5 | 14 | 8 | 2 | 1 | 2 | 10 | 14 | 11 | 15 | 12 | 7 | 11 | 10 | 16 | 8 | 9 | 9 | 4 | 10 | 11 | 9 | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||||
10 | Kyzylzhar | 19 | 2 | 2 | 3 | 9 | 11 | 6 | 7 | 12 | 11 | 13 | 14 | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
11 | Atyrau | 2 | 2 | 4 | 5 | 10 | 14 | 14 | 15 | 6 | 5 | 10 | 11 | 8 | 9 | 5 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||
12 | Ekibastuzets | 4 | 2 | 9 | 11 | 5 | 6 | 2 | 11 | 16 | 13 | 15 | 8 | 12 | 8 | 12 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||
13 | Ordabasy | 2 | 4 | 3 | 4 | 14 | 10 | 11 | 6 | 13 | 16 | 6 | 14 | 6 | 13 | 9 | 12 | 7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | |||||
14 | Zhetysu | 21 | 25 | 6 | 9 | 15 | 13 | 14 | 8 | 13 | 15 | 5 | 6 | 5 | 7 | 2 | 12 | 9 | 8 | 11 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
15 | Gornyak | 8 | 3 | 13 | 5 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Kaisar | 10 | 21 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 11 | 10 | 13 | 16 | 15 | 10 | 4 | 13 | 8 | 9 | 5 | 12 | 1 | 3 | 4 | ||||||||||||
17 | Vostok | 11 | 10 | 12 | 8 | 12 | 5 | 5 | 7 | 11 | 9 | 11 | 14 | 12 | 14 | 9 | 7 | 16 | 10 | 12 | 11 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
18 | Akzhayik | 16 | 16 | 16 | 14 | 16 | 17 | 11 | 8 | 12 | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
19 | Caspiy | 15 | 20 | 16 | 4 | 17 | 1 | 1 |
Thứ hạng | Cầu thủ | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
Tính đến cuối mùa giải 2014. (Cầu thủ in đậm vẫn thi đấu ở Giải ngoại hạng) |