Fagus grandifolia |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Fagales |
---|
Họ (familia) | Fagaceae |
---|
Chi (genus) | Fagus |
---|
Loài (species) | F. grandifolia |
---|
|
Fagus grandifolia Ehrh., 1787 |
|
|
- Fagus alba Raf.
- Fagus americana (Pers.) Sweet
- Fagus americana f. caroliniana (Loudon) Farw.
- Fagus atropunicea (Marshall) Sudw. illeg.
- Fagus ferruginea Aiton
- Fagus ferruginea Dryand.
- Fagus ferruginea var. caroliniana Loudon
- Fagus grandifolia var. caroliniana (Loudon) Fernald & Rehder
- Fagus grandifolia subsp. grandifolia
- Fagus grandifolia f. grandifolia
- Fagus grandifolia var. grandifolia
- Fagus grandifolia subsp. heterophylla Camp
- Fagus grandifolia var. mexicana (Martínez) Little
- Fagus grandifolia f. mollis Fernald & Rehder
- Fagus grandifolia f. pubescens Fernald & Rehder
- Fagus heterophylla Raf.
- Fagus latifolia L'Hér. ex Steud. inval.
- Fagus mexicana Martínez
- Fagus nigra Raf.
- Fagus purpurea Desf.
- Fagus rotundifolia Raf.
- Fagus sylvatica var. americana Pers.
- Fagus sylvatica var. atropunicea Marshall
- Fagus sylvatica var. ferruginea (Aiton) N.Coleman
- Fagus sylvestris F.Michx.
- Fagus virginiana Wesm.
|
Fagus grandifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Fagaceae. Loài này được Jakob Friedrich Ehrhart mô tả khoa học đầu tiên năm 1787.[1]
Tư liệu liên quan tới Fagus grandifolia tại Wikimedia Commons