Felis silvestris caucasica

Mèo rừng Caucasica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Placentalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Felidae
Chi (genus)Felis
Loài (species)F. silvestris
Phân loài (subspecies)F. s. caucasica
Danh pháp hai phần
Felis silvestris caucasica

Mèo rừng Caucasica (Felis silvestris caucasica) là một phân loài mèo rừng châu Âu sinh sống ở dãy núi KavkazThổ Nhĩ Kỳ.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Felis silvestris caucasica được mô tả bởi Konstantin Satunin vào năm 1905 trên cơ sở da của một cá thể mèo cái được thu thập gần BorjomiGruzia.[2] Felis silvestris trapeziađã được đề xuất vào năm 1916 cho một mẫu vật động vật con đực trong bộ sưu tập Bảo tàng lịch sử tự nhiên, London, có nguồn gốc ở vùng lân cận Trabzon ở miền bắc Thổ Nhĩ Kỳ.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kitchener, A. C.; Breitenmoser-Würsten, C.; Eizirik, E.; Gentry, A.; Werdelin, L.; Wilting, A.; Yamaguchi, N.; Abramov, A. V.; Christiansen, P.; Driscoll, C.; Duckworth, J. W.; Johnson, W.; Luo, S.-J.; Meijaard, E.; O’Donoghue, P.; Sanderson, J.; Seymour, K.; Bruford, M.; Groves, C.; Hoffmann, M.; Nowell, K.; Timmons, Z.; Tobe, S. (2017). “A revised taxonomy of the Felidae: The final report of the Cat Classification Task Force of the IUCN Cat Specialist Group” (PDF). Cat News (Special Issue 11): 16−17.
  2. ^ Satunin, K. A. (1905). “Die Säugetiere des Talyschgebietes und der Mughansteppe” [The Mammals of the Talysh area and the Mughan steppe]. Mitteilungen des Kaukasischen Museums (2): 87–402.
  3. ^ Blackler, W. G. F. (1916). “On two new carnivores from Asia Minor”. Annals and Magazine of Natural History. Series 8. 18 (103): 73−77.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng