Fibigia membranacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Fibigia |
Loài (species) | F. membranacea |
Danh pháp hai phần | |
Fibigia membranacea Rech.f., 1951 |
Fibigia membranacea là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Rech.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]