Foetorepus kamoharai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Callionymiformes |
Họ (familia) | Callionymidae |
Chi (genus) | Foetorepus |
Loài (species) | F. kamoharai |
Danh pháp hai phần | |
Foetorepus kamoharai Nakabo, 1983 |
Foetorepus kamoharai là một loài cá biển thuộc chi Foetorepus trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983.
F. kamoharai có phạm vi phân bố ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Loài cá này được tìm thấy ở ngoài khơi tỉnh Kochi, Nhật Bản[1]. Chúng sống ở vùng nước khá sâu[1].
Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở F. kamoharai là 14 cm[1].
Số gai ở vây lưng: 4; Số tia vây mềm ở vây lưng: 9; Số gai ở vây hậu môn: 0; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 7; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây mềm ở vây bụng: 5[1].