Fontainebleau (quận)

Quận Fontainebleau
—  Quận  —
Quận Fontainebleau trên bản đồ Thế giới
Quận Fontainebleau
Quận Fontainebleau
Quốc gia Pháp
Quận lỵFontainebleau
Diện tích
 • Tổng cộng1,227 km2 (474 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng144,849
 • Mật độ120/km2 (310/mi2)
 

Quận Fontainebleau là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Seine-et-Marne, ở vùng Île-de-France. Quận này có 6 tổng và 87 .

The arrondissement of Fontainebleau was suppressed from 1926 to 1988.

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Fontainebleau là:

  1. La Chapelle-la-Reine
  2. Château-Landon
  3. Fontainebleau
  4. Lorrez-le-Bocage-Préaux
  5. Moret-sur-Loing
  6. Nemours

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Fontainebleau, và mã INSEE là:

1. Achères-la-Forêt (77001) 2. Amponville (77003) 3. Arville (77009)
4. Aufferville (77011) 5. Avon (77014) 6. Bagneaux-sur-Loing (77016)
7. Beaumont-du-Gâtinais (77027) 8. Blennes (77035) 9. Bois-le-Roi (77037)
10. Boissy-aux-Cailles (77041) 11. Bougligny (77045) 12. Boulancourt (77046)
13. Bourron-Marlotte (77048) 14. Bransles (77050) 15. Burcy (77056)
16. Buthiers (77060) 17. Chaintreaux (77071) 18. Champagne-sur-Seine (77079)
19. Chenou (77110) 20. Chevrainvilliers (77112) 21. Chevry-en-Sereine (77115)
22. Château-Landon (77099) 23. Châtenoy (77102) 24. Darvault (77156)
25. Diant (77158) 26. Dormelles (77161) 27. Faÿ-lès-Nemours (77178)
28. Flagy (77184) 29. Fontainebleau (77186) 30. Fromont (77198)
31. Garentreville (77200) 32. Gironville (77207) 33. Grez-sur-Loing (77216)
34. Guercheville (77220) 35. Héricy (77226) 36. Ichy (77230)
37. La Chapelle-la-Reine (77088) 38. La Genevraye (77202) 39. La Madeleine-sur-Loing (77267)
40. Larchant (77244) 41. Le Vaudoué (77485) 42. Lorrez-le-Bocage-Préaux (77261)
43. Maisoncelles-en-Gâtinais (77271) 44. Mondreville (77297) 45. Montarlot (77299)
46. Montcourt-Fromonville (77302) 47. Montigny-sur-Loing (77312) 48. Montmachoux (77313)
49. Moret-sur-Loing (77316) 50. Nanteau-sur-Essonne (77328) 51. Nanteau-sur-Lunain (77329)
52. Nemours (77333) 53. Noisy-Rudignon (77338) 54. Noisy-sur-École (77339)
55. Nonville (77340) 56. Obsonville (77342) 57. Ormesson (77348)
58. Paley (77353) 59. Poligny (77370) 60. Recloses (77386)
61. Remauville (77387) 62. Rumont (77395) 63. Saint-Ange-le-Viel (77399)
64. Saint-Mammès (77419) 65. Saint-Pierre-lès-Nemours (77431) 66. Samois-sur-Seine (77441)
67. Samoreau (77442) 68. Souppes-sur-Loing (77458) 69. Thomery (77463)
70. Thoury-Férottes (77465) 71. Tousson (77471) 72. Treuzy-Levelay (77473)
73. Ury (77477) 74. Vaux-sur-Lunain (77489) 75. Veneux-les-Sablons (77491)
76. Vernou-la-Celle-sur-Seine (77494) 77. Ville-Saint-Jacques (77516) 78. Villebéon (77500)
79. Villecerf (77501) 80. Villemaréchal (77504) 81. Villemer (77506)
82. Villiers-sous-Grez (77520) 83. Voulx (77531) 84. Vulaines-sur-Seine (77533)
85. Écuelles (77166) 86. Égreville (77168) 87. Épisy (77170)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Mỗi người dân khi chuyển đến những vùng đảo theo quy định và sinh sống ở đó sẽ được nhận khoản tiền trợ cấp là 92.000 USD
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact