Melun (quận)

Quận Melun
—  Quận  —
Quận Melun trên bản đồ Thế giới
Quận Melun
Quận Melun
Quốc gia Pháp
Quận lỵMelun
Diện tích
 • Tổng cộng1,029 km2 (397 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng312,257
 • Mật độ300/km2 (790/mi2)
 

Quận Melun là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Seine-et-Marne, ở vùng Île-de-France. Quận này có 10 tổng và 91 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Melun là:

  1. Brie-Comte-Robert
  2. Le Châtelet-en-Brie
  3. Combs-la-Ville
  4. Le Mée-sur-Seine
  5. Melun-Nord
  6. Melun-Sud
  7. Mormant
  8. Perthes
  9. Savigny-le-Temple
  10. Tournan-en-Brie

Các xã của quận Melun, và mã INSEE là:

1. Andrezel (77004) 2. Arbonne-la-Forêt (77006) 3. Argentières (77007)
4. Aubepierre-Ozouer-le-Repos (77010) 5. Barbizon (77022) 6. Beauvoir (77029)
7. Blandy (77034) 8. Boissettes (77038) 9. Boissise-la-Bertrand (77039)
10. Boissise-le-Roi (77040) 11. Bombon (77044) 12. Bréau (77052)
13. Brie-Comte-Robert (77053) 14. Cesson (77067) 15. Chailly-en-Bière (77069)
16. Champdeuil (77081) 17. Champeaux (77082) 18. Chartrettes (77096)
19. Châtillon-la-Borde (77103) 20. Châtres (77104) 21. Chaumes-en-Brie (77107)
22. Chevry-Cossigny (77114) 23. Clos-Fontaine (77119) 24. Combs-la-Ville (77122)
25. Coubert (77127) 26. Courquetaine (77136) 27. Courtomer (77138)
28. Crisenoy (77145) 29. Cély (77065) 30. Dammarie-lès-Lys (77152)
31. Échouboulains (77164) 32. Évry-Grégy-sur-Yerre (77175) 33. Favières (77177)
34. Féricy (77179) 35. Férolles-Attilly (77180) 36. Fleury-en-Bière (77185)
37. Fontaine-le-Port (77188) 38. Fontenailles (77191) 39. Fouju (77195)
40. Grandpuits-Bailly-Carrois (77211) 41. Gretz-Armainvilliers (77215) 42. Grisy-Suisnes (77217)
43. Guignes (77222) 44. La Chapelle-Gauthier (77086) 45. La Rochette (77389)
46. Le Châtelet-en-Brie (77100) 47. Le Mée-sur-Seine (77285) 48. Les Écrennes (77165)
49. Lésigny (77249) 50. Lieusaint (77251) 51. Limoges-Fourches (77252)
52. Lissy (77253) 53. Liverdy-en-Brie (77254) 54. Livry-sur-Seine (77255)
55. Machault (77266) 56. Maincy (77269) 57. Melun (77288)
58. Moisenay (77295) 59. Moissy-Cramayel (77296) 60. Montereau-sur-le-Jard (77306)
61. Mormant (77317) 62. Nandy (77326) 63. Ozouer-le-Voulgis (77352)
64. Pamfou (77354) 65. Perthes (77359) 66. Presles-en-Brie (77377)
67. Pringy (77378) 68. Quiers (77381) 69. Réau (77384)
70. Rubelles (77394) 71. Saint-Fargeau-Ponthierry (77407) 72. Saint-Germain-Laxis (77410)
73. Saint-Germain-sur-École (77412) 74. Saint-Martin-en-Bière (77425) 75. Saint-Méry (77426)
76. Saint-Ouen-en-Brie (77428) 77. Saint-Sauveur-sur-École (77435) 78. Savigny-le-Temple (77445)
79. Seine-Port (77447) 80. Servon (77450) 81. Sivry-Courtry (77453)
82. Soignolles-en-Brie (77455) 83. Solers (77457) 84. Tournan-en-Brie (77470)
85. Valence-en-Brie (77480) 86. Vaux-le-Pénil (77487) 87. Verneuil-l'Étang (77493)
88. Vert-Saint-Denis (77495) 89. Villiers-en-Bière (77518) 90. Voisenon (77528)
91. Yèbles (77534)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to