Fusitriton magellanicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Ranellinae |
Chi (genus) | Fusitriton |
Loài (species) | F. magellanicus |
Danh pháp hai phần | |
Fusitriton magellanicus (Röding, 1798) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Neptunea magellanicus Röding, 1798 Triton cancellatus Lamarck, 1816 |
Fusitriton magellanicus là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]